samedi 26 mai 2012

Hãng tin Nhật Jiji Press đưa tin về bức thư của hàng trăm người Việt gửi TT Nhật liên quan điện hạt nhân VN

Posted by basamnews on 25/05/2012
Thưa các chú, bác, các anh,
Xin kính gửi các chú bác và các anh nội dung đăng trên một số báo điện tử Nhật Bản về việc phía Nhật đã nhận được “Thư phản đối Chính phủ Nhật Bản viện trợ xây nhà máy ĐNT tại Việt Nam”. Nếu các chú bác và các anh chưa xem, xin bớt chút thời giờ tham khảo ạ.
Vì lý do thời gian nên cháu/em chỉ xin tạm dịch ra tiếng Việt tin mới nhất đăng trên Jiji Press ngày 24/5, phòng trường hợp có chú, bác, anh không quen đọc tiếng Nhật ạ. 
Tin đăng tải trên Jiji Press Vietnam (kể cả đa phần tin của Kyodo News) là thông tin không thể đọc miễn phí, vì vậy cháu/em xin copy lại nội dung gốc tiếng Nhật chứ không gửi link trực tiếp.
Ảnh chụp màn hình và một số đường link các tin tương tự khác trên Jiji Press qua Yahoo Japan,U.S Frontline nằm trong file đính kèm ạ.
Cám ơn các chú bác, các anh và chúc tất cả dồi dào sức khỏe, gặp thật nhiều điều may mắn, tốt đẹp ạ!
D.A.
Dear Sir,
We, on behalf of about 500 Vietnamese and other nationalities signers for the letter protesting against the Japanese government on approving loans for Japanese companies to build Atomic (Nuclear) Power Plants in Vietnam, would like to express our deep gratitudes to your publication mentioning about our protest letter.
We would like to forward to you that letter  which we posted to The Japanese Prime Minister, Minister for Foreign Affiars, Japanese Ambassador to Vietnam on 21 May 2012.
We would be very much appreciated if you could convey our concerns to the wider Japanese public so they could realize  about the unwarranted and contradicting actions taken by the Japanese government on the issue of using Japanese taxpayers money to build Atomic (nuclear) power plants for other countries not Japan, specially Vietnam-the country which could not even manage a standard sixe factory safely, its non nuclear technology is at the third world level, not to mention advance technologies let alone nuclear technologies which is nil.The Japanese would not like to be responsible and guilty for any mishaps in the future if these nuclear powerplants were to be constructed with loans from the Japanese people via their governments.
If the Japanese public know this shortsided and profit driven action of the Japanese government, certainly  they would fiercely oppose against this kind of assistance.
Please help Vietnam with any project but please not with an Atom power plant.
Thank you very much for your assistances.
Respectfully yours
On behalf of the 500 signatories.
Prof Nguyen The Hng, Dr Nguyen Xuan Dien, Nguyen Hung chemical Engineer
—————————————————————————————-
Tạm dịch:

Thu thập chữ ký trên mạng tại Việt Nam: Kiến nghị phía Nhật Bản ngừng hợp tác xây dựng nhà máy điện hạt nhân

Tại Việt Nam, một cuộc vận động trên internet nhằm thu thập chữ ký vào văn bản phản đối gửi đến chính phủ Nhật Bản kiến nghị phía Nhật ngừng ngay lập tức việc hợp tác xây dựng nhà máy điện hạt nhân đã được tiến hành trong tháng này. Theo người đứng ra thu thập chữ ký, văn bản này đã được gửi tới Đại sứ quán Nhật Bản tại Việt Nam và Bộ ngoại giao Nhật Bản… bằng một số cách thức trong đó có đường bưu điện vào ngày 21/5.
Việt Nam đã đặt hàng Nhật Bản xây dựng tổ máy thứ hai của nhà máy điện hạt nhân tại khu vực miền Trung, và phương châm này vẫn không thay đổi ngay cả sau khi sự cố hạt nhân Fukushima I của Tepco diễn ra. Tại một quốc gia có chế độ CSĐT như Việt Nam, việc tự do ngôn luận bị hạn chế, và một phong trào như vận động chống điện hạt nhân là điều rất hiếm thấy. Theo người đứng ra kêu gọi, hiện đã có 453 người Việt Nam ở trong và ngoài nước tham gia ký tên vào văn bản này.
Văn bản kiến nghị được gửi đến Thủ tướng Chính phủ Nhật Bản Yoshihiko Noda đã chỉ ra rằng, với trình độ công nghệ của mình nhưng Nhật Bản cũng không thể ngăn chặn tai nạn hạt nhân, và nhiều người Nhật cũng đang hết sức lo ngại về điện hạt nhân. Văn bản chỉ trích rằng, cho đến tháng này, tất cả 50 lò phản ứng hạt nhân vận hành thương mại tại Nhật Bản đều đã phải ngừng hoạt động, thế nhưng chính phủ Nhật vẫn tiến hành viện trợ để xây dựng nhà máy điện hạt nhân tại Việt Nam thì đây là “hành động vô trách nhiệm hay vô nhân đạo và không có đạo đức”. (Nguồn: Kyodo News)
—————————————————————————————————-
Tin do hãng JIJI Press Nhật Bản đưa ngày 24/5/2012
(Ảnh chụp màn hình, tin đầu tiên trong phần “Top news”, có đánh dấu mũi tên đỏ)
Nội dung nguyên văn
日本は原発輸出停止を
ブログで署名運動、大使館に抗議文書届く
【2012/05/24  ハノイ時事】
ベトナムのブログで、日本に原発建設への協力停止を求める抗議文書への署名運動が行われ、23日までにハノイの日本大使館に文書が郵送で届いた。大 使館は文書の内容は明らかにしていないが、地元メディアによると、 署名者は100人以上で、 原発事故を起こした日本が輸出するのは「無責任」と批判している。共産党一党支配のベトナムで、原発建設という国策に反対する活動が行われるのは異例。
抗議文書は野田佳彦首相宛てで、東京電力福島原発事故の結果、日本の原発がすべて停止したと指摘。日本の技術力でも事故を防げなかったのに、ベトナムで原発建設に協力するのは「無責任で不道徳」と非難して
いる。文書は日本の外務省にも送られたという。
署名運動の呼び掛け人はブログで、運動への妨害活動があったことを明らかにした。現在、抗議文書は掲載されていないが、「原発は危険」「中国から攻撃されたらどうする」など、原発に反対する多くの意見が書き込まれている。
ベトナムは南部のニントゥアン省に原発を建設する予定で、第1期工事はロシアが、第2期工事は日本が受注した。福島原発事故後も、ベトナムは日本への発注方針を変えていない。
Tạm dịch:

Đại sứ quán tại Hà Nội nhận được văn bản phản đối từ phong trào vận động thu thập chữ ký yêu cầu Nhật Bản đình chỉ việc xuất khẩu công nghệ điện hạt nhân sang Việt Nam

(24/05/12, Văn phòng Jiji Press tại Hà Nội)
Qua một blog tại Việt Nam, phong trào vận động ký tên vào văn bản kiến nghị phía Nhật Bản ngừng hợp tác trong việc xây dựng nhà máy điện hạt nhân tại Việt Nam đã được tiến hành.
Văn bản này được gửi tới Đại sứ quán Nhật Bản tại Hà Nội bằng đường bưu điện từ trước ngày 23/5. Đại sứ quán chưa tiết lộ cụ thể về nội dung của văn bản, tuy nhiên theo truyền thông địa phương, số người tham gia ký tên đã lên tới trên 100 người, và ở đây phê phán việc Nhật Bản vẫn tiến hành xuất khẩu công nghệ lò phản ứng hạt nhân sau sự cố Fukushima là “sự vô trách nhiệm”.
Tại quốc gia có một đảng cầm quyền là Đảng Cộng sản như Việt Nam, việc tiến hành phản đối một chính sách quốc gia như xây dựng nhà máy điện hạt nhân là điều không bình thường/không có tiền lệ.
Văn bản kiến nghị đã đề tên người nhận là Thủ tướng Chính phủ Nhật Bản Yoshihiko Noda. Văn bản chỉ ra rằng, sau sự cố hạt nhân Fukushima I, công ty Điện lực Tokyo, Nhật Bản đã cho ngừng hoạt động toàn bộ các nhà máy điện hạt nhân của mình. Văn bản phê phán việc Nhật Bản dù không thể ngăn chặn sự cố với khả năng kỹ thuật của mình nhưng vẫn tiến hành hợp tác xây dựng nhà máy điện hạt nhân tại Việt Nam là hành động “vô trách nhiệm và không có đạo đức”. Văn bản này cũng đã được gửi tới cả Bộ Ngoại giao Nhật Bản.
Người đã tiến hành kêu gọi thu thập chữ ký qua blog của mình cho biết, đã có hoạt động được tiến hành để ngăn trở cuộc vận động này. Hiện tại văn bản kiến nghị không còn đăng tải trên blog, tuy nhiên có thể thấy tại đây có nhiều bình luận bày tỏ ý kiến phản đối điện hạt nhân như “điện hạt nhân là nguy hiểm” và “nếu Trung Quốc tấn công vào các lò phản ứng thì sẽ ra sao”…
Việt Nam đã lên kế hoạch xây dựng nhà máy điện hạt nhân tại một tỉnh phía Nam là Ninh Thuận. Trong giai đoạn đầu tiên một tổ máy sẽ do phía Nga tiến hành xây dựng và Nhật Bản đã nhận được đơn đặt hàng tổ máy điện hạt nhân thứ hai. Ngay cả sau khi sự cố hạt nhân tại Fukushima xảy ra, Việt Nam vẫn không thay đổi chính sách của mình trong quyết định đặt hàng phía Nhật Bản.
 
Nội dung do hãng tin JIJI Press đưa ngày 23/5/2012 được đăng lại trên Yahoo Japan
Đường link:
http://headlines.yahoo.co.jp/hl?a=20120523-00000142-jij-int
Nội dung nguyên văn:
2012年5月23日 20:38 (時事通信社)
日本は原発協力中止を=ベトナムで署名運動
【ハノイ時事】ベトナムのブログで、同国の原発建設に対する日本の協力中止を求める抗議文書への署名運動が行われ、23日までにハノイの日本大使館 に文書が郵送で届いた。大使館は文書の内容を明らかにしていないが、地元メディアによると、東京電力福島第1原発事故を起こした日本の原発輸出は「無責 任」と批判、100人以上が署名した。共産党一党支配のベトナムで国策に反対する活動は異例。          著作権は時事通信社に属します。
© 2012 JIJI PRESS LTD. All Rights Reserved.

 _____________________________________________


THÔNG TIN KẾT QUẢ VIỆC GỞI THƯ PHẢN ĐỐI CHÍNH PHỦ NHẬT VÀ NGA CHO VAY XÂY NHÀ MÁY ĐIỆN HẠT NHÂN TAỊ NINH THUẬN VIỆT NAM.
 
Kính thưa bà con trong ngoài nước,
Ngày 14/05/2012 chúng tôi phổ biến trên các diễn đàn dự thảo thư phản đối việc Nhật Bản, cho Việt Nam vay xây nhà máy điện hạt nhân và mời  tham gia cùng chúng tôi ký tên cho những lá thư gởi cho Nhật Bản, dự trù gởi ngày 21/05/2012.
Trong thời gian tiếp nhận thêm người Việt khắp nơi tham gia ký tên, và với ý kiến của nhiều người, chúng ta cũng gởi thư phản đối tời chánh quyền Nga cùng lúc với thư phản đối Nhật Bản.
Ngày 21/05/2012 lúc 12 giờ trưa tại Việt Nam chúng tôi đã gởi thư phản đối có khoảng 460 chử ký của người Việt và một số nước khác cho chính phủ Nhật Bản gồm Toà Đại Sứ Nhật Bản tại Hà Nội, Thử Tướng và Bộ Trưởng Bộ Ngoại Giao Nhật Bản tại Tokyo. Sau đó chúng tôi gởi thư phản đối tương tự cho Toà Đại Sứ Nga tại Hà Nội, Tổng Thống, Thủ Tướng và Bộ Trưởng Bộ Ngoại giao Nga tại Moscow.
Xin trân trọng báo tin này đến cùng mọi người.
Chi tiết công tác gởi thư qua bưu điện và chi tiết của những lá thư phản đối bắng tiếng Anh được đính kèm.
Để việc phản đối được liên tục, chúng tôi sẽ tiếp nhận thêm sự ủng hộ tham gia thư phản đối xây nhà máy điện hạt nhân tại Việt Nam. Xin email cho biết tên, chuyên môn (nếu được), nơi cư ngụ.
Chúng tôi đề nghị bà con người Việt trong ngoài nước bỏ ra chút ít thời gian và tiền tem gởi thư, hoặc copy lá thư mà chúng ta vừa gởi đi cho chính quyền Nhật Bản và Nga hay một lá thư khác hoặc tự viết vài câu, gởi thư đến toà đại sứ Nhật Bản và Nga tại Hà Nội (dân chúng trong nước) cho chính quyền Nhật Bản, Nga (người Việt tai Nhật Bản và Nga và nước khác). Thí dụ:
” CHÚNG TÔI KHÔNG MUỐN CÓ NHÀ MÁY ĐIỆN HẠT NHÂN TẠI Ở BẤT CỨ NƠI NÀO TẠI VIỆT NAM.
CHÚNG TÔI CỰC LỰC PHẢN ĐỐI NHẬT BẢN, NGA CHO VAY TIỀN VÀ BÁN THIẾT BỊ XÂY NHÀ MÁY ĐIỆN HẠT NHÂN CHO VIỆT NAM. 
CHÚNG TÔI YÊU CẦU NGƯNG NGAY KẾ HOẠCH XÂY NHÀ MÁY ĐIỆN NGUYÊN TỬ TẠI VIỆT NAM
CHÚNG TÔI KHÔNG MUỐN CÓ CHERNOBYL, FUKUSHIMA TẠI VIỆT NAM”.
” WE DO NOT WANT TO HAVE A NUCLEAR POWER PLANT ANYWHERE IN VIETNAM.
WE STRONGLY OPPOSE JAPAN, RUSSIA ON LENDING MONEY, SELLING EQUIPMENTS AND CONSTRUCTING NUCLEAR POWER PLANTS IN VIETNAM.
WE DEMAND AN IMMEDIATE STOPPING OF THE PLAN TO BUILD NUCLEAR POWER PLANTS IN VIETNAM
WE DO NOT WANT CHERNOBYL , FUKUSHIMA IN VIETNAM”
Trân trọng
Thay mặt,
Nguyễn Hùng
email: hungthuoc@yahoo.com
 
 
—————————————————————————————————————————–
Danh Sách ký tên:
1. Nguyễn Thế Hùng, Professor, Danang University of  Technology,Việt Nam
2. Nguyễn Xuân Diện, PhD, Hà Nội, ViệtNam
3. Nguyễn Hùng,Engineer,Australia
4. Đỗ KhắcHồng, Germany
5. Nguyễn Thi Hoa,USA
6. Trần HoàiNam,Australia
7. Nguyễn Thiệu Quang,Australia
8. Nguyễn ThịNhị Em,Germany
9. Trần Ngọc Tiến Dũng,PhD,Canada
10. Nguyễn Thi Thu, Bình Thuận, ViệtNam
11. Lê Bá Thành, Ninh Thuận, ViệtNam
12. Nguyễn Phú Thứ,HoChiMinhCity, ViệtNam
13.Nguyễn Thanh,Australia
14. Nguyễn Thị Châu,Australia
http://tuoitre.vn/The-gioi/490627/Hon-20-truong-hoc-o-Fukushima-nhiem-phong-xa-cao.html
http://www.bbc.co.uk/news/world-asia-17533398
http://records.photodharma.net/ecology/damage-to-the-nuclear-power-plant-at-fukushima
http://en.wikipedia.org/wiki/Fukushima_Daiichi_nuclear_disaster


 


LIST OF 499 SINGNATORIES COLLECTED FROM 14 MAY 2012






REQUESTING THE TO CANCEL


THE NUCLEAR POWER PLANT PROGRAM IN VIETNAM.




1
Nguyễn Thế Hùng, Ph.D, Prof Danang University of Technology, Đà Nẵng Việt Nam Vietnam
2
Nguyễn Xuân Diện, Ph.D, Hà Nội, Viet Nam Vietnam
3
Nguyễn Hùng, Kỹ Sư, Australia Australia
4
Đỗ Khắc Hồng, Germany Germany
5
Nguyễn Thị Hoa, USA USA
6
Trần Hoài Nam, Australia Vietnam
7
Nguyễn Thiệu Quang, Australia Australia
8
Nguyễn Thị Nhị Em, Germany Germany
9
Nguyễn Thị Thu, Binh Thuận, Việt Nam Vietnam
10
Lê Bá Thành, Ninh Thuận, Việt Nam Vietnam




11
Nguyễn Phú Thứ, Ho Chi Minh City, Việt Nam Vietnam
12
Nguyễn Thanh, Australia Vietnam
13
Nguyễn Thi Châu, Australia Vietnam
14
Võ Văn Tạo, Journalist, Nha Trang, Khánh Hòa, Việt Nam Vietnam
15
Nguyễn Trọng Hoàng,  Physician, France France
16
Đào Thế Long, Ho Chi Minh City, Việt Nam Vietnam
17
Ngô Thanh Hà, Ho Chi Minh City, Việt Nam Vietnam
18
Trần Thanh Vân, Architecture, Hanoi, Việt Nam Vietnam
19
Vũ Ngọc Sơn, Accountant, Hanoi, Vietnam Vietnam
20
Vũ Anh Tuấn, Architecture, Vũng Tàu, Việt Nam Vietnam




21
Vũ Thị Nhuận, Ph.D, Medical Institute, The University of Tokyo, Japan Japan
22
Nguyễn Vĩnh, retired Journalist, Hà Nội Vietnam
23
Nguyễn Thanh Phong, Kugenuma Kaigan Fujisawa-City, Kanagawa 251  Japan Japan
24
Lâm Dũng, Bachelor of Physics, ồ Chí Minh City, Việt Nam Vietnam
25
Nguyễn Trường Giang, teaching staff, Thai Nguyen University of Technology Vietnam
26
Tống Đình Huân, Hàm Thuận, Bình Thuận, Việt Nam Vietnam
27
Đỗ Toàn Quyền, Engineer, Ho Chi Minh City, Việt Nam Vietnam
28
Vũ Hải Long, Ph.D, retired, Institute of Atomic Energy of Vietnam, Việt Nam Vietnam
29
Nguyễn Xuân Thọ, Broadcast Engineer, Germany Germany
30
Nguyễn Anh Tuấn, Ho Chi Minh City, Việt Nam Vietnam




31
Nguyễn Tiến Việt, Hà Nội, Việt Nam Vietnam
32
Phạm Xuân Yêm, Ph.D, Research Director at CNRS and University Paris VI, France France
33
Bùi Tường Anh, Hà Nội, Việt Nam Vietnam
34
Nguyễn Trung Kiên, Hà Nội, Việt Nam Vietnam
35
Phạm Minh Tân, Hà Nội, Việt Nam Vietnam
36
Nguyễn Mathieu, Ph.D in Linguistic, France France
37
Lê Hồng Phú, Electronic Engineer, Hà Nội, Việt Nam Vietnam
38
Dominic Irlande, Journalist, Lyon, France France
39
Thanh Thảo, Journalist, Quảng Ngãi, Việt Nam Vietnam
40
Trần Minh Thảo, Lâm Đồng, Việt Nam Vietnam




41
Nguyễn Hùng, Telecommunication Engineer, Đồng Nai, Việt Nam Vietnam
42
Tô Lê Sơn, Bachelor of Economics, Ho Chi Minh City, Việt Nam Vietnam
43
Phạm Thi Rinh, Retired Public Servant, Ho Chi Minh City, Việt Nam Vietnam
44
Nguyễn Hồng Khoái, Accounting Concultant, Hà Nội, Việt Nam Vietnam
45
Trần Xuân Nam, Ph.D, Hà Nội, Việt Nam Vietnam
46
Trịnh Duy, Liguistic consultant, Manila, Philippines Philippines
47
Lò Văn Một, Tày Ethnic,  Cao Bằng, Việt Nam Vietnam
48
Trần Quốc Hùng, Ho Chi Minh City, Việt Nam Vietnam
49
Nguyễn Phúc Thành, Ho Chi Minh City, Việt Nam Vietnam
50
Lê Minh Hoàng, Businessman, Germany Germany




51
Huỳnh Quang Lê, Sài Gòn, Việt Nam Vietnam
52
Nghiêm Ngọc Trai, Civil Engineer, Hà Nội, việt Nam Vietnam
53
Trần Văn Tính, Graphic Design, Ho Chi Minh City, Việt Nam Vietnam
54
Trần Thị Thanh Tâm, Warszawa, Poland Poland
55
Nguyễn Jung, Saarland, Germany Germany
56
Kim Ngọc Cương, Retired Economic Consultant, Hà Nội, Việt Nam Vietnam
57
Phùng Mạnh Cường, Berlin, Germany Germany
58
Hoàng Tiến Cường, Hà Nội, Việt Nam Vietnam
59
Nguyễn Anh Tuấn, University Student, Quảng Trị, Việt Nam Vietnam
60
Đặng Lợi Minh, High school Teacher, Hãi Phòng, Việt Nam Vietnam




61
Huỳnh Văn Thuận, Master of Law, Bình Định, Việt Nam Vietnam
62
Vũ Đình Bon, Ph.D, USA USA
63
Lê An Vi, MA Linguistic, Bulgari Bulgari
64
Trần Lương Sơn, Washington DC, USA USA
65
Phạm Đ, USA USA
66
Trương Đức Tuấn, IT consultant,  USA USA
67
Phạm Thanh Lâm, Engineer, Copenhagen, Denmark Denmark
68
Nguyễn Văn Hòa, Electrical Engineer, Germany Germany
69
Song Chi, Artist, Film Director, Norway Norway
70
Hoàng Anh Trung, Hà Nội, Việt Nam Vietnam




71
Doãn Kiều Anh, Ho Chi Minh City, Việt Nam Vietnam
72
Phạm Huỳnh Hương, Institute od Sociology, Hà Nội, Việt Nam Vietnam
73


74
Nguyễn Minh Đức, Assistant Chief Editor, Electronic Magazine, Hà Nội, Việt Nam Vietnam
75
Ngụy Hữu Tâm, Ph.D, Hà Nội, việt Nam Vietnam
76
Đinh Văn Dũng, Research Student, Austria Austria
77
Phạm Antoine, Paris, France France
78
Boverie Carole, Switzerland Switzerland
79
Nguyễn Trọng Nhân, Photographer, Tiền Giang, Việt Nam Vietnam
80
Phạm Mạnh Tuân, Bắc Ninh, Việt Nam Vietnam




81
Phạm Toàn Thắng, Hradec, Czech Republic Czech Republic
82
Vũ Minh Trí, Hà Nội, Việt Nam Vietnam
83
Nguyễn Văn Mừng, Sóc Trăng, Việt Nam Vietnam
84
Thái Văn Tự, IT Engineer, Nghệ An, Việt Nam Vietnam
85
Nguyễn Khánh Việt, Department of Foreign Affairs, Hà Nội, Vietnam vietnam
86
Nguyễn Hữu Nhiên, Hồ Chi Minh City, Việt Nam Vietnam
87
Khai Tâm, Matsuyama, Japan Japan
88
Nguyễn Minh Hồng, France France
89
Vũ Quốc Ngữ, MSc, Hà Nội, Việt Nam Vietnam
90
Nguyễn Thị Nga, Củ Chi, Ho Chi Minh city, Việt Nam Vietnam




91
Nguyễn Đăng Nhật, Huế, Việt Nam Vietnam
92
Nguyễn Minh Trình, Koblenz, Germany Germany
93
Nguyễn Thị Bích Hằng, Koblenz, Germany Germany
94
Nguyễn Phong Anh, Koblenz, Germany Germany
95
Đinh Thị Hồng, Koblenz, Germany Germany
96
Nguyễn Thạch, USA USA
97
Nguyễn Văn Khải, Priest, Italy Italy
98
Trần Mai Sanh, Germany Germany
99
Bùi Thạch Hãn, Bachelor of Law, Berlin, Germany Germany
100
Nguyễn Thanh Song Cầm, Lecturer, Hue University  Language Faculty, Việt Nam Vietnam




101
Trần Văn Minh, California, USA USA
102
Trần Tình Lê, Munich, Germany Germany
103
Dương Tự Lập, Munich, Germany Germany
104
Giang Hồng, Germany Germany
105
Nguyễn Đức Hậu Vietnam
106
Phương Đức Dao, Student, Sweden Sweden
107
Lê Hồng Hà, Washington, USA Vietnam
108
Nguyễn Văn Tiến, Ho Chi Minh City, Việt Nam Autralia
109
Vũ Thiệu, Australia Australia
110
Trương Tuấn Phát, Victoria, Australia Australia




111
Trần Bích Lệ, victoria, Australia Australia
112
Trương Hoài Nam, Victoria, Austrlia Australia
113
Trương Hoài Bảo, Victoria, Australia Australia
114
Trương Hoài Long, Victoria, Australia Australia
115
Trương Tú diệp, Victoria, Australia Australia
116
Lê Bá Thương, California, USA USA
117
Nguyễn Thanh Thuyết, MSc, Hà Nội, Việt Nam Vietnam
118
Mai Xuân Đông, Ph.D, Hà Nội, Việt Nam Vietnam
119
Hoàng Thị Thu Phượng, Biên Hòa, Đồng Nai, Việt Nam USA
120
Nguyễn Đức Hậu, Oregon, USA USA




121
Ho Nam Joo, Incheon, South Korea South Korea
122
Ho Thi Da Thu, Seoul, Korea South Korea
123
Nguyen Thi Thuy Hoa, Gimpo, South Korea South Korea
124
Kim Sin, Incheon, South Korea South Korea
125
Trần Tiến Đức, Television Film Director, Hà Nội, việt Nam Vietnam
126
Đinh Trọng Thắng, Public Servant, Hà Nội, Việt Nam Vietnam
127
Võ Tâm, California, USA USA
128
Trần Như Lực, Businessman, Nha Trang. Việt Nam Vietnam
129
Lê Kim Song, Ph.D, Lecturer, Murdoch University, Australia Australia
130
Nguyễn Văn Vinh, Việt Nam Vietnam




131
Phạm Đình Dương, Australia Australia
132
Trần Văn Bình, Ph.D, Germany Germany
133
Trần Đức Huấn, Herbalist, Sai Gon, Việt Nam Vietnam
134
Nguyễn Vĩnh Nguyên, Elctronic Engineer, Hà Nội, Việt Nam Vietnam
135
Nguyễn Tiến Luân, Xuân Lộc, Đồng Nai, Viet Nam Vietnam
136
Đào Thanh Thủy, Hà nội Vietnam
137
Trần Quý Huy, Hà nội Vietnam
138
Trần Văn Hà, Nam Định, Việt Nam Vietnam
139
Phạm Văn Phong, Bachelor of Economic, Hà Nội Vietnam
140
Trần Thị Nga, Phủ Lý, Hà Nam, Việt Nam Vietnam




141
Tạ Đăng Toàn, Kim Giang, Hà Nội Vietnam
142
Hoàng Gia Cương, Poet, Hà Nội Vietnam
143
Nguyễn Văn Lịch, Hà Nội Vietnam
144
Trần Thanh Trúc, Vũng Tàu, Việt Nam Vietnam
145
Đặng thị Hoàng Hà, MBA, Hà Nội, Việt Nam Vietnam
146
Nguyễn Quốc Cẩm, BSc, Hà Nội, Việt Nam Vietnam
147
Nguyễn Đức Hùng, Ho Chi Minh City, Việt Nam Vietnam
148
Nguyễn Ích Tráng, Qui Nhơn, Bình Định, Việt Nam Vietnam
149
Tô Đình Đài, USA USA
150
Trần Quốc Huy, Sài Gòn, Việt Nam Vietnam




151
Phan Thanh Niên, Đà Nẵng, Việt Nam Vietnam
152
Hoàng Tâm Tâm, Ho Chi Minh City, Việt Nam Vietnam
153
Phạm Thị Lâm, Retired Public Servant, Hà Nội, Viêt Nam Vietnam
154
Lê Văn  Tuynh, Phan Thiết, Bình Thuận, Vietnam Vietnam
155
Nguyễn Anh Tuấn, Teaching Staff, University of Hanoi, Hà nội, Viêt Nam Vietnam
156
Lê Dũng, Hà Nội, Việt Nam Vietnam
157
Ngô Điều, Hà Nội, Việt Nam Vietnam
158
Phan Tri Phương Thảo, Australia Australia
159
Hà Sĩ Phu, Ph.D, Đà lạt, Vietnam Vietnam
160
Nguyễn Kim Liên, Sydney, Australia Australia




161
Trần Linh, USA USA
162
Từ Kishi, USA USA
163
Trần Giàu, USA USA
164
Trần Hayle, USA USA
165
Trần Vian, USA USA
166
Vũ Thanh Dương, USA USA
167
Lý Hiếu Kim, USA USA
168
Từ Lợi, USA USA
169
Đặng Tài Mạnh, USA USA
170
Võ Hoàng Nguyễn, USA USA




171
Trần Văn Thạch, Hà Nội, Việt Nam Vietnam
172
Trần Van Nam, Hải Dương, Hà Nội Vietnam
173
Hoàng Giang, Engineer, Hải Phòng, Viêt Nam Vietnam
174
Nguyễn Hoàng, Australia Australia
175
Trần Minh Thế, Ph.D, Hà Nội, Việt Nam Vietnam
176
Nguyễn Quốc Thản, Engineer, Tokyo, Japan Australia
177
Nguyễn Đức Huy, Lâm Đồng, Việt Nam Vietnam
178
Ngô Kim Hoa, Jounalist, Saigon, Vietnam Vietnam
179
Cù Thanh Thủy, Graphic Designer, Sydney, Australia Australia
180
Nguyễn Thiên Nhân, BA Commerce, Bình Dương, Vietnam Vietnam




181
Nguyễn Ngọc Minh, Ho Chi Minh City, Vietnam Vietnam
182
Nguyễn Văn Hiến, Victoria, Australia Australia
183
Đương Đán, Engineer, Australia Australia
184
Phạm Văn Thám, Hà Tĩnh, Vietnam Vietnam
185
Inrasara, Cham Culture Researcher, Ninh Thuận, Vietnam Vietnam
186
Nguyễn Chính, Lawyer, Nha Trang, Vietnam Vietnam
187
Phero Nguyễn anh Dũng, Sài Gòn, Việt Nam Vietnam
188
Nguyễn Thiết Thạch, Sài Gòn, Vietnam Vietnam
189
Hà Ngọc Quyết, University Student, Ho Chi Minh City, Vietnam Vietnam
190
Hoàng Robin, Seatle, Washington, USA USA




191
Nguyễn Brenda, California,USA USA
192
Bùi Trung Nguyên, IT Engineer, Hà Nội, Vietnam Vietnam
193
Nguyễn Nam .Public Servant, Bình Dương, Vietnam Vietnam
194
Nguyễn Hiếu, University Student, Binh Dưong, Vietnam Vietnam
195
Lê Văn Huân, Engineer, Bình Dương, Vietnam Vietnam
196
Đinh Văn Thành, Director of Finance, Thủ Đức,  Ho Chi Minh City, Vietnam Vietnam
197
Đặng Minh hiệp, IT Engineer, Ho Chi Minh City, Vietnam Vietnam
198
Đoàn Khánh, San Jose, USA USA
199
Đỗ Thịnh, PhD in Economics, Hoàng Mai, Hà Nội, Vietnam Vietnam
200
Ninh Vân Anh, Engineer, Hà Nộì, Vietnam Vietnam




201
Nguyên Ngọc, Writer, Quảng Ngãi, Vietnam Vietnam
202
Trần minh Phát, Ship Steering Engineer, Biên hòa, Đồng Nai, Vietnam Vietnam
203
Ngô Đức Thọ, Historical Việt Linguistic Researcher, Hà Nội, Vietnam Vietnam
204
Nguyễn Thị Thúy Hà, Student, University of Van Lang, Hanoi, Vietnam Vietnam
205
Nguyễn Hải Đăng, Businessman, Ba Đình, Hà Nội, Việtnam Vietnam
206
Nguyễn Tấn Lộc, Chemical Engineer, Khánh Hòa, Vietnam Vietnam
207
Hồ Hoàng  Hưng, Sài Gòn, Vietnam Vietnam
208
Ngô Thái Vân, Public Servant, Sài Gòn, Vietnam Vietnam
209
Lê Trung Hiếu, Thanh Khê, Đà Nẳng, Vietnam Vietnam
210
Đặng Văn Lượng, Communication Engineer, Hà Nội, Vietnam Vietnam




211
Lê Quốc Quân, Lawyer, Hà Nội, Viêtnam Australia
212
Nguyễn Quí kiên, Hà nội, Vietnam Vietnam
213
Hoàng Toàn Thắng, Assìstant Prof, University of Thai Nguyên, Việtnam Vietnam
214
Nguyễn Thanh Hà, Huế, Vietnam Vietnam
215
Trần Hải, Civil Engineer, Ho Chi Minh City, Vietnam Vietnam
216
Nguyễn Thị Khánh Trâm, Researcher, Ho Chi Minh City, Vietnam Vietnam
217
Ngô Minh Tín, University Student, Ho Chi minh City, Vietnam Vietnam
218
Trần Đức Thạch, Poet, Nghệ An, vietnam Vietnam
219
Nguyễn Vũ Dân, Mechanical Engineer, Ho Chi Minh City, Vietnam Vietnam
220
Đào Tiến Thi, MA, Hà Nội, Vietnam Vietnam




221
Phùng hoài Ngọc, MA Linguistic, University of An Giang, Vietnam Vietnam
222
Đào Phương Thảo, Medical Student, Vietnam Vietnam
223
Phạm Duy Uyên, Hànội, Vietnam Vietnam
224
Nghiêm Phong, Hà Nội, Vietnam Vietnam
225
Nguyễn Thiện Tống, Assistant Prof, National University of Hochiminh City Vietnam
226
Lê Vân Anh, Germany Vietnam
227
Thạch Quang Hải, Hà Nội, Vietnam Vietnam
228
Đinh Chẩn, Rome, Italy Italy
229
Nguyễn Đình Hà, Bachelor of commerce, Hà nội, Vietnam Vietnam
230
Pascal Nguyễn Ngọc Tính, Catholic Priest, Ho Chi minh City, Vietnam Vietnam




231
Trương Đăng Ái. Ninh Thuận, Vietnam Vietnam
232
Đào Văn Thông, Kiến An, Hải Phòng, Vietnam Vietnam
233
Nguyễn Thành Chiến, Research Student, Germany Germany
234
Nguyễn Tuấn, Australia Australia
235
Trương Khánh Ngọc, Civil Engineer, Huế, Vietnam Vietnam
236
Nguyễn Mạnh Tài, Engineer, Japan Japan
237
Nguyễn Minh châu, Cologne, Germany Germany
238
Hoàng Đức Nhuận, Saigon, Vietnam Vietnam
239
Bùi Công Tự, Ho Chi Minh city, Vietnam Vietnam
240
Trần Quốc Hưng, Đồng Nai, Vietnam Vietnam




241
Lâm Vĩnh Phúc, Ho Chi Minh City, Vietnam Vietnam
242
Đỗ Tiến Trung, Hải Phòng, Vietnam Australia
243
Nguyễn Văn Hùng, Priest, Australia Australia
244
Nguyễn Bữu, Texas, USA USA
245
Nguyễn Văn Hùng, Ho Chi Minh City, Vietnam Vietnam
246
Đỗ Như Lý, Engineer, Ho Chi Minh City, Vietnam Vietnam
247
Huỳnh Thanh Phi, University Student, Ho Chi Minh City, Vietnam Vietnam
248
Nguyễn Thành Tiến, University Student, National University of Hanoi, Vietnam Vietnam
249
Phan Thế Vân, Medical Doctor, Ho Chi Minh City, Vietnam Vietnam
250
Hoàng Quí Thân, Ph.D, Hà Nội, Việtnam Vietnam




251
Lê Quỳnh Mai, Engineer, University of Road and Transport, Hà Nội, Vietnam Vietnam
252
Đỗ Ngọc Tùng, Engineer, Hà Nội, Vietnam Vietnam
253
Âu Dương Thệ, Ph.D, Germany Germany
254
Nguyễn Hữu Trường Thành, Western Australia,  Australia Australia
255
Sở Tụê Dung, Hà Nội, Vietnam Vietnam
256
Hà Hưng Quốc, Ph.D, Texas, USA USA
257
Đào Hùng, Hà Nội, Vietnam Vietnam
258
Nguyễn An Liên, Đà Nẵng, Vietnam Vietnam
259
Hugger Markus Bugermeister, Germany Germany
260
Jochum Harald, Germany Germany




261
An Gertrud, Germany Germany
262
Babara Reidke, Germany Germany
263
Oliver Kayali, Germany Germany
264
Hildegard Schweizer, Germany Germany
265
Dieald Dedic, Germany Germany
266
Honiscke Benjan, Germany Germany
267
Berger Achim, Germany Germany
268
Pradapngoen Trutt, Germany Germany
269
Haurich, Germany Germany
270
Klein, Germany Germany




271
Bart, Germany Germany
272
Hitzfeld, Germany Germany
273
Rabold Eva, Germany Germany
274
Elsaber Ingrid, Germany Germany
275
Schweizer B, Germany Germany
276
Hkassel Aleandra, Germany Germany
277
Frank Mollenburg, Germany Germany
278
Todorovic Maja, Germany Germany
279
Knezevid Sozanna, Germany Germany
280
Labomat, Germany Germany




281
Bartl ,Germany Germany
282
Trần Thị Hương, Germany Germany
283
Trần Phong, Gloggnitz, Austria Austria
284
Nguyễn Ngọc Thanh, Germany Germany
285
Đào Thị Thoa, Germany Germany
286
Trần Thùy Linh, Germany Germany
287
Nguyễn Thị Thanh Hà, Ph.D Student, New Zealand New Zealand
288
Lê Thị Minh Trang, Accountant, Bowling Gree, KY, USA USA
289
Phạm Văn Tú, USA USA
290
Trần Mai Anh, Đống Đa, Hà Nội, Vietnam Vietnam




291
Đào Minh Châu, Ph.D, Senior Programme Officer, Hanoi, Vietnam Vietnam
292
Vũ Thị Hương Giang, Journalist Tuoi Tre Newspaper, Hanoi Vietnam Vietnam
293
Hà Văn Thùy, Vietnam Vietnam
294
Khương Lý Bạch , Germany Germany
295
Lê Dũng, Engineer, Hanoi, Vietnam Vietnam
296
Nguyễn Xuân Hoài, Saigon, Vietnam Vietnam
297
Hà Văn Chiến, Kiến Xương, Thái Bình, Vietnam Vietnam
298
Phạm Peter, San jose, USA USA
299
Phạm Huy, Ph.D Student,  San Jose, CA, USA USA
300
Phạm T Tieny, Public Healthcare Manager, Berkley, CA, USA USA




301
Phạm Liễu, San Jose, CA, USA USA
302
Hồ Thị Hồng Phúc, Business proprietor, San jose,CA, USA USA
303
Lê Tina, Business proprietor, San Jose, USA USA
304
Nguyễn Xuân Cường, Quảng Trị, Vietnam Vietnam
305
Dương Văn Minh, Biên Hòa, Đồng Nai, Vietnam Vietnam
306
Trần Ngọc Danh, Ph.D Mathematics, Houston, Texas, USA USA
307
Nguyễn Đức Trường, Architecture,  France France
308
Ngô Minh, Huế, Vietnam Vietnam
309
Minh Tâm, Huế, Vietnam Vietnam
310
Trần Ngọc Ánh, MBA Education, Boston, USA USA




311
Lương Công Trung, University Lecturer, Nha Trang, Vietnam Vietnam
312
Chân Tín, Catholic Priest, Saigon, Vietnam Vietnam
313
Nguyễn Hữu Giãi, Catholic Priest, Huế, Vietnam Vietnam
314
Phan Văn Lợi, Catholic Priest, Bắc Ninh, Vietnam Vietnam
315
Nguyễn Thanh Cường, business proprietor, Hochiminh City, Vietnam Vietnam
316
Nguyễn Lê Bình Yên, Engineer, vietnam Vietnam
317
Phạm Trọng Khà, Richardson, USA USA
318
Ngô Xuân Thuỷ, Mechanical Engineer, Saigon, Vietnam Vietnam
319
To Oanh, Teacher, Bắc giang, Vietnam Vietnam
320
Phạm Văn Lễ, Civil Engineer, Saigon, Vietnam Vietnam




321
Nguyễn Phước Vĩnh Tây, Ph.D, California, USA USA
322
Lê Hiền Đức, Anti-Corruption Worker, Hanoi, Vietnam Australia
323
Lê Joseph, Accountant, Australia Australia
324
Nguyễn Thụy, Engineer, Canada Australia
325
Văn Phú Mai, Quảng Nam, Việtnam Vietnam
326
Nguyển Lượng, Medical Doctor, University of New Mexico, USA USA
327
Đinh Đạt, Gelderland, Holland Holland
328
Lê Nga, Acupuncturist, Brisbane, Australia Australia
329
Thụ Quyên, Dentist, Germany Germany
330
Tô Viết Thuấn, Medical Doctor, Post Grad. Researcher, Munich, Germany Germany




331
Dương Thu, Interpreter, Munich, Vietnam Vietnam
332
Nguyễn Việt Hưng, Architecture, Hanoi, Vietnam Vietnam
333
Trần Thị Nga, Factory Worker, Germany Germany
334
Vũ Đình Kh. , writer, Canada Canada
335
Đinh Quốc Phong, Hochiminh City, Vietnam Vietnam
336
Đinh Thị Tuyết, Lâm Đồng, Việt Nam Vietnam
337
Nguyễn Thị Huyền Trân, Hochiminh City, Việt Nam Vietnam
338
Nguyễn Thị Trang , Nghệ An, Việt Nam Vietnam
339
Lê Văn Hoàng, Bến Tre, Việt Nam Vietnam
340
Hoàng Gia Sơn, Hải Phòng, Việt Nam Vietnam




341
Nguyễn Văn Pháp, Biotechnology Engineer, Đồng Nai, Vietnam Vietnam
342
Nguyễn Thị Ngọc Lãm, Phú Nhuận, Hochiminh City, Vietnam Vietnam
343
Trần Hạnh, Library Technician,Victoria, Australia Australia
344
Tô Minh Chí, Victoria, Australia Australia
345
Trần Thu, Victoria, Australia Australia
346
Đào Anh Trường, Post Grad. Student, Architecture, France France
347
Vũ Thị Bích, Paris France
348
Vũ Jenny, Communication Engineer, Germany Germany
349
Huỳnh Văn Anh, Phan Rang, Ninh Thuận, Vietnam Vietnam
350
Vũ Ngọc Thọ, WA, Australia Australia




351
Nguyễn Trọng Thành, Luthiana Luthiana
352
Trần Hữu Tâm, Western Australia, Australia Australia
353
Trần Văn Bang, Engineer, Hochiminh City, Vietnam Vietnam
354
Thịnh Dũng, Hà Nội, Vietnam Vietnam
355
Trần Quang, Belleville, NY, USA USA
356
Dương Toi, Florida, USA USA
357
Phạm Ngọc Trường, Tours, France France
358
Đỗ Quý, M.I.T., Consultant, Melbourne, Australia Australia
359
Đỗ Duy Vương, USA USA
360
Nguyễn Hoàng Quí, Hảỉ Dương, Vietnam Vietnam




361
Đỗ Huy Vũ, Seatle, USA USA
362
Lê Toàn, Đà Nẵng, Vietnam Vietnam
363
Mai Thái Lĩnh, Researcher, Đà Lạt, Vietnam Vietnam
364
Huỳnh Nhật Hải, Retired, Đà Lạt, Vietnam Vietnam
365
Huỳnh Nhật Tấn, Retired, Đà Lạt,Vietnam Vietnam
366
Nguyễn Thị Phương Hoa, BSc Physics, Hochiminh City, Vietnam Vietnam
367
Trần Văn Bình, Ph.D, Hochiminh City, Vietnam Vietnam
368
Bùi Dương Chí, USA USA
369
Nguyễn Kim Hoàng, Hochiminh City, Vietnam Vietnam
370
Nguyễn Thiện Tống, Ph.D, Vietnam Vietnam




371
Nguyễn Thịnh Lê, Ph.D, Lecturer, Clausthal University of Technology, Germany Germany
372
Nguyễn Tuấn Anh, Engineer, Hải Phòng, Vietnam Vietnam
373
Nguyễn Thị Hảo, Shillim, Kwanag-ku, Seoul, South Korea South Korea
374
Inrajaya, Ethnic chăm, Saigon, Vietnam Vietnam
375
Nguyễn Thị Minh Phương, Hochiminh City, Vietnam Vietnam
376
Nguyễn Trường Hưng, Thomastown, Victoria, Australia Australia
377
Trịnh Tuấn Dũng, Agriculture Engineer, Hà Đông, Hanoi, Vietnam Vietnam
378
Trần Văn Khoan, Vũng Tàu, Vietnam Vietnam
379
Nguyễn Thế Hải, Retired Public Servant, Hanoi, Vietnam Vietnam
380
Nguyễn Thượng Kính, Medical Doctor, Hanoi, Vietnam Vietnam




381
Vũ Khánh Thanh, MBE, Great Britain Great Britain
382
Trần Kim Thập, Maths Dept, Balcatta Senior High School, Balcatta WA, Australia Australia
383
Nguyễn Minh Trí, Risk management Consultant, Germany Germay
384
Nguyễn Quang Minh, Senior Petroleum Economist, Norway Norway
385
Ngô Văn Hải, Factory Worker, Yên Bái, Vietnam Vietnam
386
Nguyễn Thị Minh Thúy, Volunteer teacher, Đà Nẵng, Vietnam Vietnam
387
Đặng Quý, Office Staff, Washington, USA USA
388
Trần Đình Lâm, Hanoi, Vietnam Vietnam
389
Nguyễn Công Sơn, Vietnamese Oversea Student, Finland Finland
390
Hà Vĩnh Tiên, Russian Translator, Hanoi, Vietnam Vietnam




391
Nguyễn Nhạn, Business proprietor, Sydney, Australia Australia
392
Đỗ Đăng Liêu, Australia Australia
393
Hoàng chiến, Germany Germany
394
Dư Thị Hoàn, Writer, Hải Phòng, Vietnam Vietnam
395
Nguyễn XuânThịnh, Teacher, Hochiminh city, Vietnam Vietnam
396
Lê Hồng Phong, Accountant, Hanoi, Vietnam Vietnam
397
Đặng Thanh Huyền, Student, Faculty of Commerce, University of Danang, Vietnam Vietnam
398
Julia Hughes, English Teacher, Balcatta Senior High School, Balcatta WA, Australia Australia
399
Thái Văn Đô, Sacramento, California, USA USA
400
Khâu Thị Quốc Hoa, Tampere, Finland Finland




401
Ngô Thị Yến, Perth, Australia Australia
402
Trần Kim Thạnh , Medical Dortor, Health Department of WA, Australia Australia
403
Te-Yu Hung, Medical Doctor,  Health Department of WA, Australia. Australia
404
Trần Kim Nhật – Finance Consultant, Perth, Australia Australia
405
Lê Thế Hiệp, Architecture, Vietnam Vietnam
406
Phạm Ngọc Cảnh Nam, Writer, Cẩm Lệ, Đà Nẵng, Vietnam Vietnam
407
Dương Quốc Lộ, Đà Nẵng, Vietnam Vietnam
408
Lê Dạ Lý, Incheon South Korea South Korea
409
Nguyễn Ngọc Bích, Euicheonbu, South Korea South Korea
410
Kim Soo Jin, Incheon, South Korea South Korea




411
Đặng Minh Thi, Seoul, South Korea South Korea
412
Lê Kim Nga, Hwaseong, South Korea South Korea
413
Nguyễn Thị lợi, Osan, South Korea South Korea
414
Trần Thu Hà, Hwaseong, South Korea South Korea
415
Phạm Thị Châu Ngân, Swaseong, Southorea South Korea
416
Trần Thị Thao, Jecheon, South Korea South Korea
417
Trần Thùy Dung, Sunchang, South Korea South Korea
418
Ngô Khoa Bá, MBA, Houston,Texas, USA USA
419
Nina Schwarz ,   Germany Germany
420
Sarah Schulz ,   Germany Germany




421
Joachim Störk ,  Germany Germany
422
Aläx Burchert  ,  Germany Germany
423
Jan Wehrhold ,  Germany Germany
424
Alicia Redwitz ,  Germany Germany
425
Julia   Gutbrrod ,  Germany Germany
426
Trần Công Khánh,  Hải Phòng, Vietnam Vietnam
427
Nguyễn Thúy Diễm Hồng, Thomastown, Victoria, Australia Australia
428
Nguyễn Thúy Như Hương, Thomastown, Victoria, Australia Australia
429
Nguyễn Thúy Diệu Hằng, Thomastown, Victoria, Australia Australia
430
Nguyễn Thúy Quỳnh Hoa, Thomastown, Victoria, Australia Australia




431
Nguyễn Quốc Hưng, Thomastown, Victoria, Australia Australia
432
Chương Văn Hà, Fairfield, Australia Australia
433
Trần Viết Thụy, Belgium Begium
434
Ysa Cosiem, Ethnic chăm, Rockville, Maryland, USA USA
435
Lý Thanh Liêm, Chandler, AZ, USA USA
436
Lý Thu, Chandler, AZ, USA USA
437
Lý Minh Tú, Chandler, AZ, USA USA
438
Lý Khôi, Chandler, AZ, USA USA
439
Nguyễn Đình Sĩ, Civil Engineer, Vancouver, Canada Canada
440
Bui Trang, Accounting clerk, Westminster, CA, USA USA




441
Trịnh Thị Hảo, Biên Hòa, Đồng Nai, Vietnam Vietnam
442
Nguyễn Thanh Caroline Springs, Victoria, Australia Australia
443
Trần Thị Diệp, Caroline Springs, Victoria, Australia Australia
444
Nguyễn Quốc Bình,  St. Albans, Victoria, Australia Australia
445
Phạm Thị Gái, St. Albans, Victoria, Australia Australia
446
Phạm Xuân Huy, Cầu Giấy, Hanoi, Vietnam Vietnam
447
Ngô Khiết, Hochiminh City, Vietnam Vietnam
448
Phạm Đức Tuấn, Retailer, Saigon, Vietnam Vietnam
449
Trần Thế Phong, MA in Linguistic, Melbourne, Australia Vietnam
450
Trần Quốc Thành, Free Trader, Hochiminh City, Vietnam Vietnam




451
Nguyễn Kevin, Toronto, Canada Canada
452
Bùi Laura, Toronto, Canada Canada
453
Nguyễn Thế, Nha Trang, Khánh Hoà, Vietnam Vietnam
454
Đào Văn Tùng, Writer, Mỹ Tho, Tiền Giang, Vietnam Vietnam
455
Trần Thế Yên, Electrical Engineer, Mỹ Tho, Vietnam Vietnam
456
Đoàn Kiều Nga, Chanhassen, Minnesota, USA USA
457
Đoàn Văn Lang, Houston, Texas, USA USA
458
Tô Minh Quảng, Houston, Texas, USA USA
459
Lê Hữu Đào, Vietnamese Community, Liége, Belgium Belgium
460
Nguyễn Minh Tiến, Hải PHòng, Vietnam Vietnam




461
Hoàng Quý Thân, Ph.D, Assistant Prof, Hanoi, Vietnam Vietnam
462
Trương Tấn Phát, Keyborough, Victoria, Australia Australia
463
Trần Bích Lệ, Keyborough, Victoria, Australia Australia
464
Trương Hoài Nam, Keyborough, Victoria, Australia Australia
465
Trương Hoài Bảo, Keyborough, Victoria, Australia Australia
467
Trương Hoài Long, Keyborough, Victoria, Australia Australia
468
Trương Tú Diệp, Keyborough, Victoria, Australia Australia
469
Thế Hải, Đóng Đa, Hanoi, vietnam Vietnam
470
Nguyễn Chí Tuyến, copy right specialist, The Gioi Publisher, Hanoi, Vietnam Vietnam




471
Võ Trường Thiện, Private Retailer, Nha Trang Khánh Hòa, Vietnam Vietnam
472
Nguyễn Tấn Nguyễn, Saigon, Vietnam Vietnam
473
Trần Phúc Quyền, IT technician, Saigon, Vietnam Vietnam
474
Đoàn Trung, Engineer, Australia Australia
475
Dương Trọng Hiếu, Bắc Giang, Vietnam Vietnam
476
Bùi Trang, Westminster, California, USA USA
477
Bảo huỳnh, Boeing Technical Engineer, Westminster, California, USA USA
478
Đặng Hoàng Giang, Ph.D, Hanoi, Vietnam Vietnam
479
Lê Khánh Hùng, Ph.D, Hanoi, Vietnam Vietnam
480
Lê Thị Chiêng. Ph.D, Hanoi, Vietnam Vietnam




481
Witta Lohasuwan, Lawyer, United Kingdom Great Britain
482
Phạm Văn Luật, Engineer, Houston, Texas, USA USA
483
Nguyễn Thi Cúc, Houston, Texas, USA USA
484
Phạm Quỳnh Anh Houston, Texas, USA USA
485
Nguyễn Hữu Thọ, Melbourne, Victoria Australia
486
Nguyễn Mỹ Dung, Melbourne, Victoria Australia
487
Nguyễn Như Quỳnh, Melbourne, Victoria Australia
488
Nguyễn Ngọc Châu, Melbourne, Victoria Australia
489
Hồ Trọng Đễ, Project Engineer, Hochiminh City, Vietnam Vietnam
490
Võ Thị Thu Dung, Saigon, Vietnam Vietnam




491
Nhật Tuấn, Writer, Hochiminh City, Vietnam Vietnam
492
Lê Trọng Tính, Sầm Sơn, Thanh hoá, Vietnam Vietnam
493
Đoàn Nghiệp, Engineer, Hochiminh City Vietnam
494
Phạm Hữu, Canada Canada
495
Dàm Minh, Ex-soldier, Hải Phòng Vietnam
496
Nguyễn Ngô Thuỷ Trúc, Hochiminh City, Vietnam Vietnam
497
Vũ Hồng Nhật, Lecturer, Thanh hoá, Vietnam Vietnam
498
Hoàng Hưng, Writer, Translator, Hochiminh City Vietnam
499
Nguyễn Duy Thanh Phong, Saigon Vietnam
500
Nguyễn Xuân Tiến, Industrial Chemist, Schweiz, Switzerland Vietnam
——————–
21 May 2012
Prime Minister Yoshihito Noda
Cabinet Office, Government of Japan
1-6-1 Nagatacho
Chiyoda-ku,Tokyo100-8914 JAPAN
Email: Kanteihp-info@cas.go.jp
C/c: Minister for Foreign Affairs Koichiro Gemba
Kasumigaseki 2-2-1, Chiyoda-ku,Tokyo100-8919, Japan:
Japanese Ambassador toVietnamYasuaki Tanizaki
27 Phố Liễu Giai, Hà Nội (soumuhan@vnn.vn)
PROTEST AGAINST THE JAPANESE GOVERNMENT ON PROVIDING FINANCIAL AIDS TO BUILD NUCLEAR POWER PLANTS IN VIETNAM, AND DEMAND AN IMMEDIATE CANCELLATION OF THIS IMMORAL AND DISCRIMINATORY ACT.
Dear Prime Minister,
On 4 May 2012,Japan’s Hokkaido Electric Power Co shut down the last nuclear power plant of the 54 such facilities inJapan. This action has officially ceased the production of electricity by means of nuclear fission from Uranium in all ofJapan.
The decision of Japanese government came as the result of the catastrophic near “meltdown” explosion and emission of deadly radioactive materials from the nuclear power plant in Fukushima Daiichi after the severe earthquake and Tsunami inFukushimaregion in 11 March 2011.
The catastrophic disaster of theFukushimanuclear plant has been affecting millions of Japanese living in the vicinity of this power plant stretching as far as 100km or more from the plant in the short term and the whole ofJapanas well the East Asian region, not to say around the world, for many years to come. This catastrophic disaster was just short of the severity of the scale of catastrophic nuclear power plant explosion in Chernobyl in 1986 which killed hundreds of thousands of  Russian people in the then Soviet Union, ruined the life of many more millions people in Russia, Ukrainian for many generations and contaminated a vast area of Northern Europe with deadly radioactive materials for thousands of years.
Even with the highly advanced Japanese nuclear technology comparing with the rest of the world and the strict safety requirements and controls put in place by the Japanese government and her people upon the nuclear power industries, the seems to be impossible nuclear accident would ever occur, even a small mishap, did happen in catastrophic scales within the Fukushima nuclear complex. This has caused grave concerns from the population ofJapan.
People of Japanstrongly demanded the whole nuclear power plant scheme to cease operation and no more nuclear power plant to be built in Japan. The Japanese government and Parliament have acted promptly and decisively, resulting with all operational nuclear power plants in Japan have now stopped operation. The last plant, the 54th nuclear power plant, ceased operation on 4 May 2012. Similar actions have been taking place to rid off nuclear plants inGermany andSwitzerland. TheUS had stopped building new nuclear power plants even before this terrible accident, and many other countries have since vowed to no longer engage with nuclear power.
The Japanese government have decided to close all their 54 nuclear power plants after the catastrophic disaster of the Fukushima nuclear power plant, therefore they must not give financial assistances as well as allowing Japanese companies to sell or build nuclear power plants to other countries around the world.
On contrary to the decision to stop all existing nuclear power plants as well as any plant to build new plant in the future inside Japan for fear of accidents from those nuclear power plants affecting the health and well-being of its people as well as the country’s economy, the government of Japan recently approved the program of assisting and aiding Vietnam to build a nuclear power plant in Phan Rang, Ninh Thuan Province.
This is an irresponsible action if not an inhuman and immoral action of the Japanese government toVietnamand her people. This is a blatant act of discrimination against the welfare and safety of Vietnamese people in comparing with the people inJapan, if not to be considered as an unlawful act and against human beings, morally. If the government ofJapanhad decided to close all its 54 nuclear power plants, they must not give financial assistance as well as not allow Japanese companies to sell or build nuclear power plants in other countries.
We, the concerned Vietnamese from inside and outside ofVietnam, write this letter to you to protest against your government’s decision on giving aids to the Vietnamese government to build a nuclear power plant inVietnam. We strongly urge you and your government to reverse immediately this discriminative, irresponsible and immoral act.
Sincerely yours
On behalf of concerned Vietnamese
Prof Nguyen The Hung, Dr Nguyen Xuan Dien, Nguyen Hung.
Contact email: hungthuoc@yahoo.com