Hãng tin Nhật Jiji Press đưa tin về bức thư của hàng trăm người Việt gửi TT Nhật liên quan điện hạt nhân VN
Posted by basamnews on 25/05/2012
Thưa các chú, bác, các anh,Xin kính gửi các chú bác và các anh nội dung đăng trên một số báo điện tử Nhật Bản về việc phía Nhật đã nhận được “Thư phản đối Chính phủ Nhật Bản viện trợ xây nhà máy ĐNT tại Việt Nam”. Nếu các chú bác và các anh chưa xem, xin bớt chút thời giờ tham khảo ạ.Vì lý do thời gian nên cháu/em chỉ xin tạm dịch ra tiếng Việt tin mới nhất đăng trên Jiji Press ngày 24/5, phòng trường hợp có chú, bác, anh không quen đọc tiếng Nhật ạ.Tin đăng tải trên Jiji Press Vietnam (kể cả đa phần tin của Kyodo News) là thông tin không thể đọc miễn phí, vì vậy cháu/em xin copy lại nội dung gốc tiếng Nhật chứ không gửi link trực tiếp.Ảnh chụp màn hình và một số đường link các tin tương tự khác trên Jiji Press qua Yahoo Japan,U.S Frontline nằm trong file đính kèm ạ.Cám ơn các chú bác, các anh và chúc tất cả dồi dào sức khỏe, gặp thật nhiều điều may mắn, tốt đẹp ạ!D.A.Liên quan: 987. MỜI KÝ TÊN VÀO THƯ PHẢN ĐỐI CHíNH PHỦ NHẬT BẢN VIỆN TRỢ XÂY NHÀ MÁY ĐIỆN NGUYÊN TỬ TẠI VIỆT NAM (14-05-2012).
We, on behalf of about 500 Vietnamese and other nationalities signers for the letter protesting against the Japanese government on approving loans for Japanese companies to build Atomic (Nuclear) Power Plants in Vietnam, would like to express our deep gratitudes to your publication mentioning about our protest letter.
We would like to forward to you that letter which we posted to The Japanese Prime Minister, Minister for Foreign Affiars, Japanese Ambassador to Vietnam on 21 May 2012.
We would be very much appreciated if you could convey our concerns to the wider Japanese public so they could realize about the unwarranted and contradicting actions taken by the Japanese government on the issue of using Japanese taxpayers money to build Atomic (nuclear) power plants for other countries not Japan, specially Vietnam-the country which could not even manage a standard sixe factory safely, its non nuclear technology is at the third world level, not to mention advance technologies let alone nuclear technologies which is nil.The Japanese would not like to be responsible and guilty for any mishaps in the future if these nuclear powerplants were to be constructed with loans from the Japanese people via their governments.
If the Japanese public know this shortsided and profit driven action of the Japanese government, certainly they would fiercely oppose against this kind of assistance.
Please help Vietnam with any project but please not with an Atom power plant.
Thank you very much for your assistances.
Respectfully yours
On behalf of the 500 signatories.
Prof Nguyen The Hng, Dr Nguyen Xuan Dien, Nguyen Hung chemical Engineer
—————————————————————————————-
Tạm dịch:
Thu thập chữ ký trên mạng tại Việt Nam: Kiến nghị phía Nhật Bản ngừng hợp tác xây dựng nhà máy điện hạt nhân
Tại Việt Nam, một cuộc vận động trên internet nhằm thu thập chữ ký vào văn bản phản đối gửi đến chính phủ Nhật Bản kiến nghị phía Nhật ngừng ngay lập tức việc hợp tác xây dựng nhà máy điện hạt nhân đã được tiến hành trong tháng này. Theo người đứng ra thu thập chữ ký, văn bản này đã được gửi tới Đại sứ quán Nhật Bản tại Việt Nam và Bộ ngoại giao Nhật Bản… bằng một số cách thức trong đó có đường bưu điện vào ngày 21/5.Việt Nam đã đặt hàng Nhật Bản xây dựng tổ máy thứ hai của nhà máy điện hạt nhân tại khu vực miền Trung, và phương châm này vẫn không thay đổi ngay cả sau khi sự cố hạt nhân Fukushima I của Tepco diễn ra. Tại một quốc gia có chế độ CSĐT như Việt Nam, việc tự do ngôn luận bị hạn chế, và một phong trào như vận động chống điện hạt nhân là điều rất hiếm thấy. Theo người đứng ra kêu gọi, hiện đã có 453 người Việt Nam ở trong và ngoài nước tham gia ký tên vào văn bản này.
Văn bản kiến nghị được gửi đến Thủ tướng Chính phủ Nhật Bản Yoshihiko Noda đã chỉ ra rằng, với trình độ công nghệ của mình nhưng Nhật Bản cũng không thể ngăn chặn tai nạn hạt nhân, và nhiều người Nhật cũng đang hết sức lo ngại về điện hạt nhân. Văn bản chỉ trích rằng, cho đến tháng này, tất cả 50 lò phản ứng hạt nhân vận hành thương mại tại Nhật Bản đều đã phải ngừng hoạt động, thế nhưng chính phủ Nhật vẫn tiến hành viện trợ để xây dựng nhà máy điện hạt nhân tại Việt Nam thì đây là “hành động vô trách nhiệm hay vô nhân đạo và không có đạo đức”. (Nguồn: Kyodo News)
—————————————————————————————————-
Tin do hãng JIJI Press Nhật Bản đưa ngày 24/5/2012
(Ảnh chụp màn hình, tin đầu tiên trong phần “Top news”, có đánh dấu mũi tên đỏ)
Nội dung nguyên văn
日本は原発輸出停止をブログで署名運動、大使館に抗議文書届く
【2012/05/24 ハノイ時事】
ベトナムのブログで、日本に原発建設への協力停止を求める抗議文書への署名運動が行われ、23日までにハノイの日本大使館に文書が郵送で届いた。大 使館は文書の内容は明らかにしていないが、地元メディアによると、 署名者は100人以上で、 原発事故を起こした日本が輸出するのは「無責任」と批判している。共産党一党支配のベトナムで、原発建設という国策に反対する活動が行われるのは異例。
抗議文書は野田佳彦首相宛てで、東京電力福島原発事故の結果、日本の原発がすべて停止したと指摘。日本の技術力でも事故を防げなかったのに、ベトナムで原発建設に協力するのは「無責任で不道徳」と非難して
いる。文書は日本の外務省にも送られたという。
署名運動の呼び掛け人はブログで、運動への妨害活動があったことを明らかにした。現在、抗議文書は掲載されていないが、「原発は危険」「中国から攻撃されたらどうする」など、原発に反対する多くの意見が書き込まれている。
ベトナムは南部のニントゥアン省に原発を建設する予定で、第1期工事はロシアが、第2期工事は日本が受注した。福島原発事故後も、ベトナムは日本への発注方針を変えていない。
Tạm dịch:
Đại sứ quán tại Hà Nội nhận được văn bản phản đối từ phong trào vận động thu thập chữ ký yêu cầu Nhật Bản đình chỉ việc xuất khẩu công nghệ điện hạt nhân sang Việt Nam
(24/05/12, Văn phòng Jiji Press tại Hà Nội)
Qua một blog tại Việt Nam, phong trào
vận động ký tên vào văn bản kiến nghị phía Nhật Bản ngừng hợp tác trong
việc xây dựng nhà máy điện hạt nhân tại Việt Nam đã được tiến hành.
Văn bản này được gửi tới Đại sứ quán
Nhật Bản tại Hà Nội bằng đường bưu điện từ trước ngày 23/5. Đại sứ quán
chưa tiết lộ cụ thể về nội dung của văn bản, tuy nhiên theo truyền thông
địa phương, số người tham gia ký tên đã lên tới trên 100 người, và ở
đây phê phán việc Nhật Bản vẫn tiến hành xuất khẩu công nghệ lò phản ứng
hạt nhân sau sự cố Fukushima là “sự vô trách nhiệm”.
Tại quốc gia có một đảng cầm quyền là
Đảng Cộng sản như Việt Nam, việc tiến hành phản đối một chính sách quốc
gia như xây dựng nhà máy điện hạt nhân là điều không bình thường/không
có tiền lệ.
Văn bản kiến nghị đã đề tên người nhận
là Thủ tướng Chính phủ Nhật Bản Yoshihiko Noda. Văn bản chỉ ra rằng, sau
sự cố hạt nhân Fukushima I, công ty Điện lực Tokyo, Nhật Bản đã cho
ngừng hoạt động toàn bộ các nhà máy điện hạt nhân của mình. Văn bản phê
phán việc Nhật Bản dù không thể ngăn chặn sự cố với khả năng kỹ thuật
của mình nhưng vẫn tiến hành hợp tác xây dựng nhà máy điện hạt nhân tại
Việt Nam là hành động “vô trách nhiệm và không có đạo đức”. Văn bản này
cũng đã được gửi tới cả Bộ Ngoại giao Nhật Bản.
Người đã tiến hành kêu gọi thu thập chữ
ký qua blog của mình cho biết, đã có hoạt động được tiến hành để ngăn
trở cuộc vận động này. Hiện tại văn bản kiến nghị không còn đăng tải
trên blog, tuy nhiên có thể thấy tại đây có nhiều bình luận bày tỏ ý
kiến phản đối điện hạt nhân như “điện hạt nhân là nguy hiểm” và “nếu
Trung Quốc tấn công vào các lò phản ứng thì sẽ ra sao”…
Việt Nam đã lên kế hoạch xây dựng nhà
máy điện hạt nhân tại một tỉnh phía Nam là Ninh Thuận. Trong giai đoạn
đầu tiên một tổ máy sẽ do phía Nga tiến hành xây dựng và Nhật Bản đã
nhận được đơn đặt hàng tổ máy điện hạt nhân thứ hai. Ngay cả sau khi sự
cố hạt nhân tại Fukushima xảy ra, Việt Nam vẫn không thay đổi chính sách
của mình trong quyết định đặt hàng phía Nhật Bản.
Nội dung do hãng tin JIJI Press đưa ngày 23/5/2012 được đăng lại trên Yahoo Japan
Đường link:
http://headlines.yahoo.co.jp/hl?a=20120523-00000142-jij-intNội dung nguyên văn:
2012年5月23日 20:38 (時事通信社)
日本は原発協力中止を=ベトナムで署名運動
【ハノイ時事】ベトナムのブログで、同国の原発建設に対する日本の協力中止を求める抗議文書への署名運動が行われ、23日までにハノイの日本大使館 に文書が郵送で届いた。大使館は文書の内容を明らかにしていないが、地元メディアによると、東京電力福島第1原発事故を起こした日本の原発輸出は「無責 任」と批判、100人以上が署名した。共産党一党支配のベトナムで国策に反対する活動は異例。 著作権は時事通信社に属します。
© 2012 JIJI PRESS LTD. All Rights Reserved.
_____________________________________________
THÔNG TIN KẾT QUẢ VIỆC GỞI THƯ PHẢN ĐỐI CHÍNH PHỦ NHẬT VÀ NGA CHO VAY XÂY NHÀ MÁY ĐIỆN HẠT NHÂN TAỊ NINH THUẬN VIỆT NAM.
Kính thưa bà con trong ngoài nước,
Ngày 14/05/2012 chúng tôi phổ biến trên các diễn đàn dự thảo thư phản đối việc Nhật Bản, cho Việt Nam vay xây nhà máy điện hạt nhân và mời tham gia cùng chúng tôi ký tên cho những lá thư gởi cho Nhật Bản, dự trù gởi ngày 21/05/2012.
Trong thời gian tiếp nhận thêm người Việt khắp nơi tham gia ký tên, và với ý kiến của nhiều người, chúng ta cũng gởi thư phản đối tời chánh quyền Nga cùng lúc với thư phản đối Nhật Bản.
Ngày 21/05/2012 lúc 12 giờ trưa tại Việt Nam chúng tôi đã gởi thư phản đối có khoảng 460 chử ký của người Việt và một số nước khác cho chính phủ Nhật Bản gồm Toà Đại Sứ Nhật Bản tại Hà Nội, Thử Tướng và Bộ Trưởng Bộ Ngoại Giao Nhật Bản tại Tokyo. Sau đó chúng tôi gởi thư phản đối tương tự cho Toà Đại Sứ Nga tại Hà Nội, Tổng Thống, Thủ Tướng và Bộ Trưởng Bộ Ngoại giao Nga tại Moscow.
Xin trân trọng báo tin này đến cùng mọi người.
Chi tiết công tác gởi thư qua bưu điện và chi tiết của những lá thư phản đối bắng tiếng Anh được đính kèm.
Để việc phản đối được liên tục, chúng tôi sẽ tiếp nhận thêm sự ủng hộ tham gia thư phản đối xây nhà máy điện hạt nhân tại Việt Nam. Xin email cho biết tên, chuyên môn (nếu được), nơi cư ngụ.
Chúng tôi đề nghị bà con người Việt trong ngoài nước bỏ ra chút ít thời gian và tiền tem gởi thư, hoặc copy lá thư mà chúng ta vừa gởi đi cho chính quyền Nhật Bản và Nga hay một lá thư khác hoặc tự viết vài câu, gởi thư đến toà đại sứ Nhật Bản và Nga tại Hà Nội (dân chúng trong nước) cho chính quyền Nhật Bản, Nga (người Việt tai Nhật Bản và Nga và nước khác). Thí dụ:
” CHÚNG TÔI KHÔNG MUỐN CÓ NHÀ MÁY ĐIỆN HẠT NHÂN TẠI Ở BẤT CỨ NƠI NÀO TẠI VIỆT NAM.
CHÚNG TÔI CỰC LỰC PHẢN ĐỐI NHẬT BẢN, NGA CHO VAY TIỀN VÀ BÁN THIẾT BỊ XÂY NHÀ MÁY ĐIỆN HẠT NHÂN CHO VIỆT NAM.
CHÚNG TÔI YÊU CẦU NGƯNG NGAY KẾ HOẠCH XÂY NHÀ MÁY ĐIỆN NGUYÊN TỬ TẠI VIỆT NAM
CHÚNG TÔI KHÔNG MUỐN CÓ CHERNOBYL, FUKUSHIMA TẠI VIỆT NAM”.
” WE DO NOT WANT TO HAVE A NUCLEAR POWER PLANT ANYWHERE IN VIETNAM.
WE STRONGLY OPPOSE JAPAN, RUSSIA ON LENDING MONEY, SELLING EQUIPMENTS AND CONSTRUCTING NUCLEAR POWER PLANTS IN VIETNAM.
WE DEMAND AN IMMEDIATE STOPPING OF THE PLAN TO BUILD NUCLEAR POWER PLANTS IN VIETNAM
WE DO NOT WANT CHERNOBYL , FUKUSHIMA IN VIETNAM”
Trân trọng
Thay mặt,
Nguyễn Hùng
email: hungthuoc@yahoo.com
—————————————————————————————————————————–
Danh Sách ký tên:1. Nguyễn Thế Hùng, Professor, Danang University of Technology,Việt Nam
2. Nguyễn Xuân Diện, PhD, Hà Nội, ViệtNam
3. Nguyễn Hùng,Engineer,Australia
4. Đỗ KhắcHồng, Germany
5. Nguyễn Thi Hoa,USA
6. Trần HoàiNam,Australia
7. Nguyễn Thiệu Quang,Australia
8. Nguyễn ThịNhị Em,Germany
9. Trần Ngọc Tiến Dũng,PhD,Canada
10. Nguyễn Thi Thu, Bình Thuận, ViệtNam
11. Lê Bá Thành, Ninh Thuận, ViệtNam
12. Nguyễn Phú Thứ,HoChiMinhCity, ViệtNam
13.Nguyễn Thanh,Australia
14. Nguyễn Thị Châu,Australia
http://tuoitre.vn/The-gioi/490627/Hon-20-truong-hoc-o-Fukushima-nhiem-phong-xa-cao.html
http://www.bbc.co.uk/news/world-asia-17533398
http://records.photodharma.net/ecology/damage-to-the-nuclear-power-plant-at-fukushima
http://en.wikipedia.org/wiki/Fukushima_Daiichi_nuclear_disaster
LIST OF 499 SINGNATORIES COLLECTED FROM 14 MAY 2012 | |||
REQUESTING THE TO CANCEL | |||
THE NUCLEAR POWER PLANT PROGRAM IN VIETNAM. | |||
1 | Nguyễn Thế Hùng, Ph.D, Prof Danang University of Technology, Đà Nẵng Việt Nam | Vietnam | |
2 | Nguyễn Xuân Diện, Ph.D, Hà Nội, Viet Nam | Vietnam | |
3 | Nguyễn Hùng, Kỹ Sư, Australia | Australia | |
4 | Đỗ Khắc Hồng, Germany | Germany | |
5 | Nguyễn Thị Hoa, USA | USA | |
6 | Trần Hoài Nam, Australia | Vietnam | |
7 | Nguyễn Thiệu Quang, Australia | Australia | |
8 | Nguyễn Thị Nhị Em, Germany | Germany | |
9 | Nguyễn Thị Thu, Binh Thuận, Việt Nam | Vietnam | |
10 | Lê Bá Thành, Ninh Thuận, Việt Nam | Vietnam | |
11 | Nguyễn Phú Thứ, Ho Chi Minh City, Việt Nam | Vietnam | |
12 | Nguyễn Thanh, Australia | Vietnam | |
13 | Nguyễn Thi Châu, Australia | Vietnam | |
14 | Võ Văn Tạo, Journalist, Nha Trang, Khánh Hòa, Việt Nam | Vietnam | |
15 | Nguyễn Trọng Hoàng, Physician, France | France | |
16 | Đào Thế Long, Ho Chi Minh City, Việt Nam | Vietnam | |
17 | Ngô Thanh Hà, Ho Chi Minh City, Việt Nam | Vietnam | |
18 | Trần Thanh Vân, Architecture, Hanoi, Việt Nam | Vietnam | |
19 | Vũ Ngọc Sơn, Accountant, Hanoi, Vietnam | Vietnam | |
20 | Vũ Anh Tuấn, Architecture, Vũng Tàu, Việt Nam | Vietnam | |
21 | Vũ Thị Nhuận, Ph.D, Medical Institute, The University of Tokyo, Japan | Japan | |
22 | Nguyễn Vĩnh, retired Journalist, Hà Nội | Vietnam | |
23 | Nguyễn Thanh Phong, Kugenuma Kaigan Fujisawa-City, Kanagawa 251 Japan | Japan | |
24 | Lâm Dũng, Bachelor of Physics, ồ Chí Minh City, Việt Nam | Vietnam | |
25 | Nguyễn Trường Giang, teaching staff, Thai Nguyen University of Technology | Vietnam | |
26 | Tống Đình Huân, Hàm Thuận, Bình Thuận, Việt Nam | Vietnam | |
27 | Đỗ Toàn Quyền, Engineer, Ho Chi Minh City, Việt Nam | Vietnam | |
28 | Vũ Hải Long, Ph.D, retired, Institute of Atomic Energy of Vietnam, Việt Nam | Vietnam | |
29 | Nguyễn Xuân Thọ, Broadcast Engineer, Germany | Germany | |
30 | Nguyễn Anh Tuấn, Ho Chi Minh City, Việt Nam | Vietnam | |
31 | Nguyễn Tiến Việt, Hà Nội, Việt Nam | Vietnam | |
32 | Phạm Xuân Yêm, Ph.D, Research Director at CNRS and University Paris VI, France | France | |
33 | Bùi Tường Anh, Hà Nội, Việt Nam | Vietnam | |
34 | Nguyễn Trung Kiên, Hà Nội, Việt Nam | Vietnam | |
35 | Phạm Minh Tân, Hà Nội, Việt Nam | Vietnam | |
36 | Nguyễn Mathieu, Ph.D in Linguistic, France | France | |
37 | Lê Hồng Phú, Electronic Engineer, Hà Nội, Việt Nam | Vietnam | |
38 | Dominic Irlande, Journalist, Lyon, France | France | |
39 | Thanh Thảo, Journalist, Quảng Ngãi, Việt Nam | Vietnam | |
40 | Trần Minh Thảo, Lâm Đồng, Việt Nam | Vietnam | |
41 | Nguyễn Hùng, Telecommunication Engineer, Đồng Nai, Việt Nam | Vietnam | |
42 | Tô Lê Sơn, Bachelor of Economics, Ho Chi Minh City, Việt Nam | Vietnam | |
43 | Phạm Thi Rinh, Retired Public Servant, Ho Chi Minh City, Việt Nam | Vietnam | |
44 | Nguyễn Hồng Khoái, Accounting Concultant, Hà Nội, Việt Nam | Vietnam | |
45 | Trần Xuân Nam, Ph.D, Hà Nội, Việt Nam | Vietnam | |
46 | Trịnh Duy, Liguistic consultant, Manila, Philippines | Philippines | |
47 | Lò Văn Một, Tày Ethnic, Cao Bằng, Việt Nam | Vietnam | |
48 | Trần Quốc Hùng, Ho Chi Minh City, Việt Nam | Vietnam | |
49 | Nguyễn Phúc Thành, Ho Chi Minh City, Việt Nam | Vietnam | |
50 | Lê Minh Hoàng, Businessman, Germany | Germany | |
51 | Huỳnh Quang Lê, Sài Gòn, Việt Nam | Vietnam | |
52 | Nghiêm Ngọc Trai, Civil Engineer, Hà Nội, việt Nam | Vietnam | |
53 | Trần Văn Tính, Graphic Design, Ho Chi Minh City, Việt Nam | Vietnam | |
54 | Trần Thị Thanh Tâm, Warszawa, Poland | Poland | |
55 | Nguyễn Jung, Saarland, Germany | Germany | |
56 | Kim Ngọc Cương, Retired Economic Consultant, Hà Nội, Việt Nam | Vietnam | |
57 | Phùng Mạnh Cường, Berlin, Germany | Germany | |
58 | Hoàng Tiến Cường, Hà Nội, Việt Nam | Vietnam | |
59 | Nguyễn Anh Tuấn, University Student, Quảng Trị, Việt Nam | Vietnam | |
60 | Đặng Lợi Minh, High school Teacher, Hãi Phòng, Việt Nam | Vietnam | |
61 | Huỳnh Văn Thuận, Master of Law, Bình Định, Việt Nam | Vietnam | |
62 | Vũ Đình Bon, Ph.D, USA | USA | |
63 | Lê An Vi, MA Linguistic, Bulgari | Bulgari | |
64 | Trần Lương Sơn, Washington DC, USA | USA | |
65 | Phạm Đ, USA | USA | |
66 | Trương Đức Tuấn, IT consultant, USA | USA | |
67 | Phạm Thanh Lâm, Engineer, Copenhagen, Denmark | Denmark | |
68 | Nguyễn Văn Hòa, Electrical Engineer, Germany | Germany | |
69 | Song Chi, Artist, Film Director, Norway | Norway | |
70 | Hoàng Anh Trung, Hà Nội, Việt Nam | Vietnam | |
71 | Doãn Kiều Anh, Ho Chi Minh City, Việt Nam | Vietnam | |
72 | Phạm Huỳnh Hương, Institute od Sociology, Hà Nội, Việt Nam | Vietnam | |
73 | |||
74 | Nguyễn Minh Đức, Assistant Chief Editor, Electronic Magazine, Hà Nội, Việt Nam | Vietnam | |
75 | Ngụy Hữu Tâm, Ph.D, Hà Nội, việt Nam | Vietnam | |
76 | Đinh Văn Dũng, Research Student, Austria | Austria | |
77 | Phạm Antoine, Paris, France | France | |
78 | Boverie Carole, Switzerland | Switzerland | |
79 | Nguyễn Trọng Nhân, Photographer, Tiền Giang, Việt Nam | Vietnam | |
80 | Phạm Mạnh Tuân, Bắc Ninh, Việt Nam | Vietnam | |
81 | Phạm Toàn Thắng, Hradec, Czech Republic | Czech Republic | |
82 | Vũ Minh Trí, Hà Nội, Việt Nam | Vietnam | |
83 | Nguyễn Văn Mừng, Sóc Trăng, Việt Nam | Vietnam | |
84 | Thái Văn Tự, IT Engineer, Nghệ An, Việt Nam | Vietnam | |
85 | Nguyễn Khánh Việt, Department of Foreign Affairs, Hà Nội, Vietnam | vietnam | |
86 | Nguyễn Hữu Nhiên, Hồ Chi Minh City, Việt Nam | Vietnam | |
87 | Khai Tâm, Matsuyama, Japan | Japan | |
88 | Nguyễn Minh Hồng, France | France | |
89 | Vũ Quốc Ngữ, MSc, Hà Nội, Việt Nam | Vietnam | |
90 | Nguyễn Thị Nga, Củ Chi, Ho Chi Minh city, Việt Nam | Vietnam | |
91 | Nguyễn Đăng Nhật, Huế, Việt Nam | Vietnam | |
92 | Nguyễn Minh Trình, Koblenz, Germany | Germany | |
93 | Nguyễn Thị Bích Hằng, Koblenz, Germany | Germany | |
94 | Nguyễn Phong Anh, Koblenz, Germany | Germany | |
95 | Đinh Thị Hồng, Koblenz, Germany | Germany | |
96 | Nguyễn Thạch, USA | USA | |
97 | Nguyễn Văn Khải, Priest, Italy | Italy | |
98 | Trần Mai Sanh, Germany | Germany | |
99 | Bùi Thạch Hãn, Bachelor of Law, Berlin, Germany | Germany | |
100 | Nguyễn Thanh Song Cầm, Lecturer, Hue University Language Faculty, Việt Nam | Vietnam | |
101 | Trần Văn Minh, California, USA | USA | |
102 | Trần Tình Lê, Munich, Germany | Germany | |
103 | Dương Tự Lập, Munich, Germany | Germany | |
104 | Giang Hồng, Germany | Germany | |
105 | Nguyễn Đức Hậu | Vietnam | |
106 | Phương Đức Dao, Student, Sweden | Sweden | |
107 | Lê Hồng Hà, Washington, USA | Vietnam | |
108 | Nguyễn Văn Tiến, Ho Chi Minh City, Việt Nam | Autralia | |
109 | Vũ Thiệu, Australia | Australia | |
110 | Trương Tuấn Phát, Victoria, Australia | Australia | |
111 | Trần Bích Lệ, victoria, Australia | Australia | |
112 | Trương Hoài Nam, Victoria, Austrlia | Australia | |
113 | Trương Hoài Bảo, Victoria, Australia | Australia | |
114 | Trương Hoài Long, Victoria, Australia | Australia | |
115 | Trương Tú diệp, Victoria, Australia | Australia | |
116 | Lê Bá Thương, California, USA | USA | |
117 | Nguyễn Thanh Thuyết, MSc, Hà Nội, Việt Nam | Vietnam | |
118 | Mai Xuân Đông, Ph.D, Hà Nội, Việt Nam | Vietnam | |
119 | Hoàng Thị Thu Phượng, Biên Hòa, Đồng Nai, Việt Nam | USA | |
120 | Nguyễn Đức Hậu, Oregon, USA | USA | |
121 | Ho Nam Joo, Incheon, South Korea | South Korea | |
122 | Ho Thi Da Thu, Seoul, Korea | South Korea | |
123 | Nguyen Thi Thuy Hoa, Gimpo, South Korea | South Korea | |
124 | Kim Sin, Incheon, South Korea | South Korea | |
125 | Trần Tiến Đức, Television Film Director, Hà Nội, việt Nam | Vietnam | |
126 | Đinh Trọng Thắng, Public Servant, Hà Nội, Việt Nam | Vietnam | |
127 | Võ Tâm, California, USA | USA | |
128 | Trần Như Lực, Businessman, Nha Trang. Việt Nam | Vietnam | |
129 | Lê Kim Song, Ph.D, Lecturer, Murdoch University, Australia | Australia | |
130 | Nguyễn Văn Vinh, Việt Nam | Vietnam | |
131 | Phạm Đình Dương, Australia | Australia | |
132 | Trần Văn Bình, Ph.D, Germany | Germany | |
133 | Trần Đức Huấn, Herbalist, Sai Gon, Việt Nam | Vietnam | |
134 | Nguyễn Vĩnh Nguyên, Elctronic Engineer, Hà Nội, Việt Nam | Vietnam | |
135 | Nguyễn Tiến Luân, Xuân Lộc, Đồng Nai, Viet Nam | Vietnam | |
136 | Đào Thanh Thủy, Hà nội | Vietnam | |
137 | Trần Quý Huy, Hà nội | Vietnam | |
138 | Trần Văn Hà, Nam Định, Việt Nam | Vietnam | |
139 | Phạm Văn Phong, Bachelor of Economic, Hà Nội | Vietnam | |
140 | Trần Thị Nga, Phủ Lý, Hà Nam, Việt Nam | Vietnam | |
141 | Tạ Đăng Toàn, Kim Giang, Hà Nội | Vietnam | |
142 | Hoàng Gia Cương, Poet, Hà Nội | Vietnam | |
143 | Nguyễn Văn Lịch, Hà Nội | Vietnam | |
144 | Trần Thanh Trúc, Vũng Tàu, Việt Nam | Vietnam | |
145 | Đặng thị Hoàng Hà, MBA, Hà Nội, Việt Nam | Vietnam | |
146 | Nguyễn Quốc Cẩm, BSc, Hà Nội, Việt Nam | Vietnam | |
147 | Nguyễn Đức Hùng, Ho Chi Minh City, Việt Nam | Vietnam | |
148 | Nguyễn Ích Tráng, Qui Nhơn, Bình Định, Việt Nam | Vietnam | |
149 | Tô Đình Đài, USA | USA | |
150 | Trần Quốc Huy, Sài Gòn, Việt Nam | Vietnam | |
151 | Phan Thanh Niên, Đà Nẵng, Việt Nam | Vietnam | |
152 | Hoàng Tâm Tâm, Ho Chi Minh City, Việt Nam | Vietnam | |
153 | Phạm Thị Lâm, Retired Public Servant, Hà Nội, Viêt Nam | Vietnam | |
154 | Lê Văn Tuynh, Phan Thiết, Bình Thuận, Vietnam | Vietnam | |
155 | Nguyễn Anh Tuấn, Teaching Staff, University of Hanoi, Hà nội, Viêt Nam | Vietnam | |
156 | Lê Dũng, Hà Nội, Việt Nam | Vietnam | |
157 | Ngô Điều, Hà Nội, Việt Nam | Vietnam | |
158 | Phan Tri Phương Thảo, Australia | Australia | |
159 | Hà Sĩ Phu, Ph.D, Đà lạt, Vietnam | Vietnam | |
160 | Nguyễn Kim Liên, Sydney, Australia | Australia | |
161 | Trần Linh, USA | USA | |
162 | Từ Kishi, USA | USA | |
163 | Trần Giàu, USA | USA | |
164 | Trần Hayle, USA | USA | |
165 | Trần Vian, USA | USA | |
166 | Vũ Thanh Dương, USA | USA | |
167 | Lý Hiếu Kim, USA | USA | |
168 | Từ Lợi, USA | USA | |
169 | Đặng Tài Mạnh, USA | USA | |
170 | Võ Hoàng Nguyễn, USA | USA | |
171 | Trần Văn Thạch, Hà Nội, Việt Nam | Vietnam | |
172 | Trần Van Nam, Hải Dương, Hà Nội | Vietnam | |
173 | Hoàng Giang, Engineer, Hải Phòng, Viêt Nam | Vietnam | |
174 | Nguyễn Hoàng, Australia | Australia | |
175 | Trần Minh Thế, Ph.D, Hà Nội, Việt Nam | Vietnam | |
176 | Nguyễn Quốc Thản, Engineer, Tokyo, Japan | Australia | |
177 | Nguyễn Đức Huy, Lâm Đồng, Việt Nam | Vietnam | |
178 | Ngô Kim Hoa, Jounalist, Saigon, Vietnam | Vietnam | |
179 | Cù Thanh Thủy, Graphic Designer, Sydney, Australia | Australia | |
180 | Nguyễn Thiên Nhân, BA Commerce, Bình Dương, Vietnam | Vietnam | |
181 | Nguyễn Ngọc Minh, Ho Chi Minh City, Vietnam | Vietnam | |
182 | Nguyễn Văn Hiến, Victoria, Australia | Australia | |
183 | Đương Đán, Engineer, Australia | Australia | |
184 | Phạm Văn Thám, Hà Tĩnh, Vietnam | Vietnam | |
185 | Inrasara, Cham Culture Researcher, Ninh Thuận, Vietnam | Vietnam | |
186 | Nguyễn Chính, Lawyer, Nha Trang, Vietnam | Vietnam | |
187 | Phero Nguyễn anh Dũng, Sài Gòn, Việt Nam | Vietnam | |
188 | Nguyễn Thiết Thạch, Sài Gòn, Vietnam | Vietnam | |
189 | Hà Ngọc Quyết, University Student, Ho Chi Minh City, Vietnam | Vietnam | |
190 | Hoàng Robin, Seatle, Washington, USA | USA | |
191 | Nguyễn Brenda, California,USA | USA | |
192 | Bùi Trung Nguyên, IT Engineer, Hà Nội, Vietnam | Vietnam | |
193 | Nguyễn Nam .Public Servant, Bình Dương, Vietnam | Vietnam | |
194 | Nguyễn Hiếu, University Student, Binh Dưong, Vietnam | Vietnam | |
195 | Lê Văn Huân, Engineer, Bình Dương, Vietnam | Vietnam | |
196 | Đinh Văn Thành, Director of Finance, Thủ Đức, Ho Chi Minh City, Vietnam | Vietnam | |
197 | Đặng Minh hiệp, IT Engineer, Ho Chi Minh City, Vietnam | Vietnam | |
198 | Đoàn Khánh, San Jose, USA | USA | |
199 | Đỗ Thịnh, PhD in Economics, Hoàng Mai, Hà Nội, Vietnam | Vietnam | |
200 | Ninh Vân Anh, Engineer, Hà Nộì, Vietnam | Vietnam | |
201 | Nguyên Ngọc, Writer, Quảng Ngãi, Vietnam | Vietnam | |
202 | Trần minh Phát, Ship Steering Engineer, Biên hòa, Đồng Nai, Vietnam | Vietnam | |
203 | Ngô Đức Thọ, Historical Việt Linguistic Researcher, Hà Nội, Vietnam | Vietnam | |
204 | Nguyễn Thị Thúy Hà, Student, University of Van Lang, Hanoi, Vietnam | Vietnam | |
205 | Nguyễn Hải Đăng, Businessman, Ba Đình, Hà Nội, Việtnam | Vietnam | |
206 | Nguyễn Tấn Lộc, Chemical Engineer, Khánh Hòa, Vietnam | Vietnam | |
207 | Hồ Hoàng Hưng, Sài Gòn, Vietnam | Vietnam | |
208 | Ngô Thái Vân, Public Servant, Sài Gòn, Vietnam | Vietnam | |
209 | Lê Trung Hiếu, Thanh Khê, Đà Nẳng, Vietnam | Vietnam | |
210 | Đặng Văn Lượng, Communication Engineer, Hà Nội, Vietnam | Vietnam | |
211 | Lê Quốc Quân, Lawyer, Hà Nội, Viêtnam | Australia | |
212 | Nguyễn Quí kiên, Hà nội, Vietnam | Vietnam | |
213 | Hoàng Toàn Thắng, Assìstant Prof, University of Thai Nguyên, Việtnam | Vietnam | |
214 | Nguyễn Thanh Hà, Huế, Vietnam | Vietnam | |
215 | Trần Hải, Civil Engineer, Ho Chi Minh City, Vietnam | Vietnam | |
216 | Nguyễn Thị Khánh Trâm, Researcher, Ho Chi Minh City, Vietnam | Vietnam | |
217 | Ngô Minh Tín, University Student, Ho Chi minh City, Vietnam | Vietnam | |
218 | Trần Đức Thạch, Poet, Nghệ An, vietnam | Vietnam | |
219 | Nguyễn Vũ Dân, Mechanical Engineer, Ho Chi Minh City, Vietnam | Vietnam | |
220 | Đào Tiến Thi, MA, Hà Nội, Vietnam | Vietnam | |
221 | Phùng hoài Ngọc, MA Linguistic, University of An Giang, Vietnam | Vietnam | |
222 | Đào Phương Thảo, Medical Student, Vietnam | Vietnam | |
223 | Phạm Duy Uyên, Hànội, Vietnam | Vietnam | |
224 | Nghiêm Phong, Hà Nội, Vietnam | Vietnam | |
225 | Nguyễn Thiện Tống, Assistant Prof, National University of Hochiminh City | Vietnam | |
226 | Lê Vân Anh, Germany | Vietnam | |
227 | Thạch Quang Hải, Hà Nội, Vietnam | Vietnam | |
228 | Đinh Chẩn, Rome, Italy | Italy | |
229 | Nguyễn Đình Hà, Bachelor of commerce, Hà nội, Vietnam | Vietnam | |
230 | Pascal Nguyễn Ngọc Tính, Catholic Priest, Ho Chi minh City, Vietnam | Vietnam | |
231 | Trương Đăng Ái. Ninh Thuận, Vietnam | Vietnam | |
232 | Đào Văn Thông, Kiến An, Hải Phòng, Vietnam | Vietnam | |
233 | Nguyễn Thành Chiến, Research Student, Germany | Germany | |
234 | Nguyễn Tuấn, Australia | Australia | |
235 | Trương Khánh Ngọc, Civil Engineer, Huế, Vietnam | Vietnam | |
236 | Nguyễn Mạnh Tài, Engineer, Japan | Japan | |
237 | Nguyễn Minh châu, Cologne, Germany | Germany | |
238 | Hoàng Đức Nhuận, Saigon, Vietnam | Vietnam | |
239 | Bùi Công Tự, Ho Chi Minh city, Vietnam | Vietnam | |
240 | Trần Quốc Hưng, Đồng Nai, Vietnam | Vietnam | |
241 | Lâm Vĩnh Phúc, Ho Chi Minh City, Vietnam | Vietnam | |
242 | Đỗ Tiến Trung, Hải Phòng, Vietnam | Australia | |
243 | Nguyễn Văn Hùng, Priest, Australia | Australia | |
244 | Nguyễn Bữu, Texas, USA | USA | |
245 | Nguyễn Văn Hùng, Ho Chi Minh City, Vietnam | Vietnam | |
246 | Đỗ Như Lý, Engineer, Ho Chi Minh City, Vietnam | Vietnam | |
247 | Huỳnh Thanh Phi, University Student, Ho Chi Minh City, Vietnam | Vietnam | |
248 | Nguyễn Thành Tiến, University Student, National University of Hanoi, Vietnam | Vietnam | |
249 | Phan Thế Vân, Medical Doctor, Ho Chi Minh City, Vietnam | Vietnam | |
250 | Hoàng Quí Thân, Ph.D, Hà Nội, Việtnam | Vietnam | |
251 | Lê Quỳnh Mai, Engineer, University of Road and Transport, Hà Nội, Vietnam | Vietnam | |
252 | Đỗ Ngọc Tùng, Engineer, Hà Nội, Vietnam | Vietnam | |
253 | Âu Dương Thệ, Ph.D, Germany | Germany | |
254 | Nguyễn Hữu Trường Thành, Western Australia, Australia | Australia | |
255 | Sở Tụê Dung, Hà Nội, Vietnam | Vietnam | |
256 | Hà Hưng Quốc, Ph.D, Texas, USA | USA | |
257 | Đào Hùng, Hà Nội, Vietnam | Vietnam | |
258 | Nguyễn An Liên, Đà Nẵng, Vietnam | Vietnam | |
259 | Hugger Markus Bugermeister, Germany | Germany | |
260 | Jochum Harald, Germany | Germany | |
261 | An Gertrud, Germany | Germany | |
262 | Babara Reidke, Germany | Germany | |
263 | Oliver Kayali, Germany | Germany | |
264 | Hildegard Schweizer, Germany | Germany | |
265 | Dieald Dedic, Germany | Germany | |
266 | Honiscke Benjan, Germany | Germany | |
267 | Berger Achim, Germany | Germany | |
268 | Pradapngoen Trutt, Germany | Germany | |
269 | Haurich, Germany | Germany | |
270 | Klein, Germany | Germany | |
271 | Bart, Germany | Germany | |
272 | Hitzfeld, Germany | Germany | |
273 | Rabold Eva, Germany | Germany | |
274 | Elsaber Ingrid, Germany | Germany | |
275 | Schweizer B, Germany | Germany | |
276 | Hkassel Aleandra, Germany | Germany | |
277 | Frank Mollenburg, Germany | Germany | |
278 | Todorovic Maja, Germany | Germany | |
279 | Knezevid Sozanna, Germany | Germany | |
280 | Labomat, Germany | Germany | |
281 | Bartl ,Germany | Germany | |
282 | Trần Thị Hương, Germany | Germany | |
283 | Trần Phong, Gloggnitz, Austria | Austria | |
284 | Nguyễn Ngọc Thanh, Germany | Germany | |
285 | Đào Thị Thoa, Germany | Germany | |
286 | Trần Thùy Linh, Germany | Germany | |
287 | Nguyễn Thị Thanh Hà, Ph.D Student, New Zealand | New Zealand | |
288 | Lê Thị Minh Trang, Accountant, Bowling Gree, KY, USA | USA | |
289 | Phạm Văn Tú, USA | USA | |
290 | Trần Mai Anh, Đống Đa, Hà Nội, Vietnam | Vietnam | |
291 | Đào Minh Châu, Ph.D, Senior Programme Officer, Hanoi, Vietnam | Vietnam | |
292 | Vũ Thị Hương Giang, Journalist Tuoi Tre Newspaper, Hanoi Vietnam | Vietnam | |
293 | Hà Văn Thùy, Vietnam | Vietnam | |
294 | Khương Lý Bạch , Germany | Germany | |
295 | Lê Dũng, Engineer, Hanoi, Vietnam | Vietnam | |
296 | Nguyễn Xuân Hoài, Saigon, Vietnam | Vietnam | |
297 | Hà Văn Chiến, Kiến Xương, Thái Bình, Vietnam | Vietnam | |
298 | Phạm Peter, San jose, USA | USA | |
299 | Phạm Huy, Ph.D Student, San Jose, CA, USA | USA | |
300 | Phạm T Tieny, Public Healthcare Manager, Berkley, CA, USA | USA | |
301 | Phạm Liễu, San Jose, CA, USA | USA | |
302 | Hồ Thị Hồng Phúc, Business proprietor, San jose,CA, USA | USA | |
303 | Lê Tina, Business proprietor, San Jose, USA | USA | |
304 | Nguyễn Xuân Cường, Quảng Trị, Vietnam | Vietnam | |
305 | Dương Văn Minh, Biên Hòa, Đồng Nai, Vietnam | Vietnam | |
306 | Trần Ngọc Danh, Ph.D Mathematics, Houston, Texas, USA | USA | |
307 | Nguyễn Đức Trường, Architecture, France | France | |
308 | Ngô Minh, Huế, Vietnam | Vietnam | |
309 | Minh Tâm, Huế, Vietnam | Vietnam | |
310 | Trần Ngọc Ánh, MBA Education, Boston, USA | USA | |
311 | Lương Công Trung, University Lecturer, Nha Trang, Vietnam | Vietnam | |
312 | Chân Tín, Catholic Priest, Saigon, Vietnam | Vietnam | |
313 | Nguyễn Hữu Giãi, Catholic Priest, Huế, Vietnam | Vietnam | |
314 | Phan Văn Lợi, Catholic Priest, Bắc Ninh, Vietnam | Vietnam | |
315 | Nguyễn Thanh Cường, business proprietor, Hochiminh City, Vietnam | Vietnam | |
316 | Nguyễn Lê Bình Yên, Engineer, vietnam | Vietnam | |
317 | Phạm Trọng Khà, Richardson, USA | USA | |
318 | Ngô Xuân Thuỷ, Mechanical Engineer, Saigon, Vietnam | Vietnam | |
319 | To Oanh, Teacher, Bắc giang, Vietnam | Vietnam | |
320 | Phạm Văn Lễ, Civil Engineer, Saigon, Vietnam | Vietnam | |
321 | Nguyễn Phước Vĩnh Tây, Ph.D, California, USA | USA | |
322 | Lê Hiền Đức, Anti-Corruption Worker, Hanoi, Vietnam | Australia | |
323 | Lê Joseph, Accountant, Australia | Australia | |
324 | Nguyễn Thụy, Engineer, Canada | Australia | |
325 | Văn Phú Mai, Quảng Nam, Việtnam | Vietnam | |
326 | Nguyển Lượng, Medical Doctor, University of New Mexico, USA | USA | |
327 | Đinh Đạt, Gelderland, Holland | Holland | |
328 | Lê Nga, Acupuncturist, Brisbane, Australia | Australia | |
329 | Thụ Quyên, Dentist, Germany | Germany | |
330 | Tô Viết Thuấn, Medical Doctor, Post Grad. Researcher, Munich, Germany | Germany | |
331 | Dương Thu, Interpreter, Munich, Vietnam | Vietnam | |
332 | Nguyễn Việt Hưng, Architecture, Hanoi, Vietnam | Vietnam | |
333 | Trần Thị Nga, Factory Worker, Germany | Germany | |
334 | Vũ Đình Kh. , writer, Canada | Canada | |
335 | Đinh Quốc Phong, Hochiminh City, Vietnam | Vietnam | |
336 | Đinh Thị Tuyết, Lâm Đồng, Việt Nam | Vietnam | |
337 | Nguyễn Thị Huyền Trân, Hochiminh City, Việt Nam | Vietnam | |
338 | Nguyễn Thị Trang , Nghệ An, Việt Nam | Vietnam | |
339 | Lê Văn Hoàng, Bến Tre, Việt Nam | Vietnam | |
340 | Hoàng Gia Sơn, Hải Phòng, Việt Nam | Vietnam | |
341 | Nguyễn Văn Pháp, Biotechnology Engineer, Đồng Nai, Vietnam | Vietnam | |
342 | Nguyễn Thị Ngọc Lãm, Phú Nhuận, Hochiminh City, Vietnam | Vietnam | |
343 | Trần Hạnh, Library Technician,Victoria, Australia | Australia | |
344 | Tô Minh Chí, Victoria, Australia | Australia | |
345 | Trần Thu, Victoria, Australia | Australia | |
346 | Đào Anh Trường, Post Grad. Student, Architecture, France | France | |
347 | Vũ Thị Bích, Paris | France | |
348 | Vũ Jenny, Communication Engineer, Germany | Germany | |
349 | Huỳnh Văn Anh, Phan Rang, Ninh Thuận, Vietnam | Vietnam | |
350 | Vũ Ngọc Thọ, WA, Australia | Australia | |
351 | Nguyễn Trọng Thành, Luthiana | Luthiana | |
352 | Trần Hữu Tâm, Western Australia, Australia | Australia | |
353 | Trần Văn Bang, Engineer, Hochiminh City, Vietnam | Vietnam | |
354 | Thịnh Dũng, Hà Nội, Vietnam | Vietnam | |
355 | Trần Quang, Belleville, NY, USA | USA | |
356 | Dương Toi, Florida, USA | USA | |
357 | Phạm Ngọc Trường, Tours, France | France | |
358 | Đỗ Quý, M.I.T., Consultant, Melbourne, Australia | Australia | |
359 | Đỗ Duy Vương, USA | USA | |
360 | Nguyễn Hoàng Quí, Hảỉ Dương, Vietnam | Vietnam | |
361 | Đỗ Huy Vũ, Seatle, USA | USA | |
362 | Lê Toàn, Đà Nẵng, Vietnam | Vietnam | |
363 | Mai Thái Lĩnh, Researcher, Đà Lạt, Vietnam | Vietnam | |
364 | Huỳnh Nhật Hải, Retired, Đà Lạt, Vietnam | Vietnam | |
365 | Huỳnh Nhật Tấn, Retired, Đà Lạt,Vietnam | Vietnam | |
366 | Nguyễn Thị Phương Hoa, BSc Physics, Hochiminh City, Vietnam | Vietnam | |
367 | Trần Văn Bình, Ph.D, Hochiminh City, Vietnam | Vietnam | |
368 | Bùi Dương Chí, USA | USA | |
369 | Nguyễn Kim Hoàng, Hochiminh City, Vietnam | Vietnam | |
370 | Nguyễn Thiện Tống, Ph.D, Vietnam | Vietnam | |
371 | Nguyễn Thịnh Lê, Ph.D, Lecturer, Clausthal University of Technology, Germany | Germany | |
372 | Nguyễn Tuấn Anh, Engineer, Hải Phòng, Vietnam | Vietnam | |
373 | Nguyễn Thị Hảo, Shillim, Kwanag-ku, Seoul, South Korea | South Korea | |
374 | Inrajaya, Ethnic chăm, Saigon, Vietnam | Vietnam | |
375 | Nguyễn Thị Minh Phương, Hochiminh City, Vietnam | Vietnam | |
376 | Nguyễn Trường Hưng, Thomastown, Victoria, Australia | Australia | |
377 | Trịnh Tuấn Dũng, Agriculture Engineer, Hà Đông, Hanoi, Vietnam | Vietnam | |
378 | Trần Văn Khoan, Vũng Tàu, Vietnam | Vietnam | |
379 | Nguyễn Thế Hải, Retired Public Servant, Hanoi, Vietnam | Vietnam | |
380 | Nguyễn Thượng Kính, Medical Doctor, Hanoi, Vietnam | Vietnam | |
381 | Vũ Khánh Thanh, MBE, Great Britain | Great Britain | |
382 | Trần Kim Thập, Maths Dept, Balcatta Senior High School, Balcatta WA, Australia | Australia | |
383 | Nguyễn Minh Trí, Risk management Consultant, Germany | Germay | |
384 | Nguyễn Quang Minh, Senior Petroleum Economist, Norway | Norway | |
385 | Ngô Văn Hải, Factory Worker, Yên Bái, Vietnam | Vietnam | |
386 | Nguyễn Thị Minh Thúy, Volunteer teacher, Đà Nẵng, Vietnam | Vietnam | |
387 | Đặng Quý, Office Staff, Washington, USA | USA | |
388 | Trần Đình Lâm, Hanoi, Vietnam | Vietnam | |
389 | Nguyễn Công Sơn, Vietnamese Oversea Student, Finland | Finland | |
390 | Hà Vĩnh Tiên, Russian Translator, Hanoi, Vietnam | Vietnam | |
391 | Nguyễn Nhạn, Business proprietor, Sydney, Australia | Australia | |
392 | Đỗ Đăng Liêu, Australia | Australia | |
393 | Hoàng chiến, Germany | Germany | |
394 | Dư Thị Hoàn, Writer, Hải Phòng, Vietnam | Vietnam | |
395 | Nguyễn XuânThịnh, Teacher, Hochiminh city, Vietnam | Vietnam | |
396 | Lê Hồng Phong, Accountant, Hanoi, Vietnam | Vietnam | |
397 | Đặng Thanh Huyền, Student, Faculty of Commerce, University of Danang, Vietnam | Vietnam | |
398 | Julia Hughes, English Teacher, Balcatta Senior High School, Balcatta WA, Australia | Australia | |
399 | Thái Văn Đô, Sacramento, California, USA | USA | |
400 | Khâu Thị Quốc Hoa, Tampere, Finland | Finland | |
401 | Ngô Thị Yến, Perth, Australia | Australia | |
402 | Trần Kim Thạnh , Medical Dortor, Health Department of WA, Australia | Australia | |
403 | Te-Yu Hung, Medical Doctor, Health Department of WA, Australia. | Australia | |
404 | Trần Kim Nhật – Finance Consultant, Perth, Australia | Australia | |
405 | Lê Thế Hiệp, Architecture, Vietnam | Vietnam | |
406 | Phạm Ngọc Cảnh Nam, Writer, Cẩm Lệ, Đà Nẵng, Vietnam | Vietnam | |
407 | Dương Quốc Lộ, Đà Nẵng, Vietnam | Vietnam | |
408 | Lê Dạ Lý, Incheon South Korea | South Korea | |
409 | Nguyễn Ngọc Bích, Euicheonbu, South Korea | South Korea | |
410 | Kim Soo Jin, Incheon, South Korea | South Korea | |
411 | Đặng Minh Thi, Seoul, South Korea | South Korea | |
412 | Lê Kim Nga, Hwaseong, South Korea | South Korea | |
413 | Nguyễn Thị lợi, Osan, South Korea | South Korea | |
414 | Trần Thu Hà, Hwaseong, South Korea | South Korea | |
415 | Phạm Thị Châu Ngân, Swaseong, Southorea | South Korea | |
416 | Trần Thị Thao, Jecheon, South Korea | South Korea | |
417 | Trần Thùy Dung, Sunchang, South Korea | South Korea | |
418 | Ngô Khoa Bá, MBA, Houston,Texas, USA | USA | |
419 | Nina Schwarz , Germany | Germany | |
420 | Sarah Schulz , Germany | Germany | |
421 | Joachim Störk , Germany | Germany | |
422 | Aläx Burchert , Germany | Germany | |
423 | Jan Wehrhold , Germany | Germany | |
424 | Alicia Redwitz , Germany | Germany | |
425 | Julia Gutbrrod , Germany | Germany | |
426 | Trần Công Khánh, Hải Phòng, Vietnam | Vietnam | |
427 | Nguyễn Thúy Diễm Hồng, Thomastown, Victoria, Australia | Australia | |
428 | Nguyễn Thúy Như Hương, Thomastown, Victoria, Australia | Australia | |
429 | Nguyễn Thúy Diệu Hằng, Thomastown, Victoria, Australia | Australia | |
430 | Nguyễn Thúy Quỳnh Hoa, Thomastown, Victoria, Australia | Australia | |
431 | Nguyễn Quốc Hưng, Thomastown, Victoria, Australia | Australia | |
432 | Chương Văn Hà, Fairfield, Australia | Australia | |
433 | Trần Viết Thụy, Belgium | Begium | |
434 | Ysa Cosiem, Ethnic chăm, Rockville, Maryland, USA | USA | |
435 | Lý Thanh Liêm, Chandler, AZ, USA | USA | |
436 | Lý Thu, Chandler, AZ, USA | USA | |
437 | Lý Minh Tú, Chandler, AZ, USA | USA | |
438 | Lý Khôi, Chandler, AZ, USA | USA | |
439 | Nguyễn Đình Sĩ, Civil Engineer, Vancouver, Canada | Canada | |
440 | Bui Trang, Accounting clerk, Westminster, CA, USA | USA | |
441 | Trịnh Thị Hảo, Biên Hòa, Đồng Nai, Vietnam | Vietnam | |
442 | Nguyễn Thanh Caroline Springs, Victoria, Australia | Australia | |
443 | Trần Thị Diệp, Caroline Springs, Victoria, Australia | Australia | |
444 | Nguyễn Quốc Bình, St. Albans, Victoria, Australia | Australia | |
445 | Phạm Thị Gái, St. Albans, Victoria, Australia | Australia | |
446 | Phạm Xuân Huy, Cầu Giấy, Hanoi, Vietnam | Vietnam | |
447 | Ngô Khiết, Hochiminh City, Vietnam | Vietnam | |
448 | Phạm Đức Tuấn, Retailer, Saigon, Vietnam | Vietnam | |
449 | Trần Thế Phong, MA in Linguistic, Melbourne, Australia | Vietnam | |
450 | Trần Quốc Thành, Free Trader, Hochiminh City, Vietnam | Vietnam | |
451 | Nguyễn Kevin, Toronto, Canada | Canada | |
452 | Bùi Laura, Toronto, Canada | Canada | |
453 | Nguyễn Thế, Nha Trang, Khánh Hoà, Vietnam | Vietnam | |
454 | Đào Văn Tùng, Writer, Mỹ Tho, Tiền Giang, Vietnam | Vietnam | |
455 | Trần Thế Yên, Electrical Engineer, Mỹ Tho, Vietnam | Vietnam | |
456 | Đoàn Kiều Nga, Chanhassen, Minnesota, USA | USA | |
457 | Đoàn Văn Lang, Houston, Texas, USA | USA | |
458 | Tô Minh Quảng, Houston, Texas, USA | USA | |
459 | Lê Hữu Đào, Vietnamese Community, Liége, Belgium | Belgium | |
460 | Nguyễn Minh Tiến, Hải PHòng, Vietnam | Vietnam | |
461 | Hoàng Quý Thân, Ph.D, Assistant Prof, Hanoi, Vietnam | Vietnam | |
462 | Trương Tấn Phát, Keyborough, Victoria, Australia | Australia | |
463 | Trần Bích Lệ, Keyborough, Victoria, Australia | Australia | |
464 | Trương Hoài Nam, Keyborough, Victoria, Australia | Australia | |
465 | Trương Hoài Bảo, Keyborough, Victoria, Australia | Australia | |
467 | Trương Hoài Long, Keyborough, Victoria, Australia | Australia | |
468 | Trương Tú Diệp, Keyborough, Victoria, Australia | Australia | |
469 | Thế Hải, Đóng Đa, Hanoi, vietnam | Vietnam | |
470 | Nguyễn Chí Tuyến, copy right specialist, The Gioi Publisher, Hanoi, Vietnam | Vietnam | |
471 | Võ Trường Thiện, Private Retailer, Nha Trang Khánh Hòa, Vietnam | Vietnam | |
472 | Nguyễn Tấn Nguyễn, Saigon, Vietnam | Vietnam | |
473 | Trần Phúc Quyền, IT technician, Saigon, Vietnam | Vietnam | |
474 | Đoàn Trung, Engineer, Australia | Australia | |
475 | Dương Trọng Hiếu, Bắc Giang, Vietnam | Vietnam | |
476 | Bùi Trang, Westminster, California, USA | USA | |
477 | Bảo huỳnh, Boeing Technical Engineer, Westminster, California, USA | USA | |
478 | Đặng Hoàng Giang, Ph.D, Hanoi, Vietnam | Vietnam | |
479 | Lê Khánh Hùng, Ph.D, Hanoi, Vietnam | Vietnam | |
480 | Lê Thị Chiêng. Ph.D, Hanoi, Vietnam | Vietnam | |
481 | Witta Lohasuwan, Lawyer, United Kingdom | Great Britain | |
482 | Phạm Văn Luật, Engineer, Houston, Texas, USA | USA | |
483 | Nguyễn Thi Cúc, Houston, Texas, USA | USA | |
484 | Phạm Quỳnh Anh Houston, Texas, USA | USA | |
485 | Nguyễn Hữu Thọ, Melbourne, Victoria | Australia | |
486 | Nguyễn Mỹ Dung, Melbourne, Victoria | Australia | |
487 | Nguyễn Như Quỳnh, Melbourne, Victoria | Australia | |
488 | Nguyễn Ngọc Châu, Melbourne, Victoria | Australia | |
489 | Hồ Trọng Đễ, Project Engineer, Hochiminh City, Vietnam | Vietnam | |
490 | Võ Thị Thu Dung, Saigon, Vietnam | Vietnam | |
491 | Nhật Tuấn, Writer, Hochiminh City, Vietnam | Vietnam | |
492 | Lê Trọng Tính, Sầm Sơn, Thanh hoá, Vietnam | Vietnam | |
493 | Đoàn Nghiệp, Engineer, Hochiminh City | Vietnam | |
494 | Phạm Hữu, Canada | Canada | |
495 | Dàm Minh, Ex-soldier, Hải Phòng | Vietnam | |
496 | Nguyễn Ngô Thuỷ Trúc, Hochiminh City, Vietnam | Vietnam | |
497 | Vũ Hồng Nhật, Lecturer, Thanh hoá, Vietnam | Vietnam | |
498 | Hoàng Hưng, Writer, Translator, Hochiminh City | Vietnam | |
499 | Nguyễn Duy Thanh Phong, Saigon | Vietnam | |
500 | Nguyễn Xuân Tiến, Industrial Chemist, Schweiz, Switzerland | Vietnam |
——————–
21 May 2012Prime Minister Yoshihito Noda
Cabinet Office, Government of Japan
1-6-1 Nagatacho
Chiyoda-ku,Tokyo100-8914 JAPAN
Email: Kanteihp-info@cas.go.jp
C/c: Minister for Foreign Affairs Koichiro Gemba
Kasumigaseki 2-2-1, Chiyoda-ku,Tokyo100-8919, Japan:
Japanese Ambassador toVietnamYasuaki Tanizaki
27 Phố Liễu Giai, Hà Nội (soumuhan@vnn.vn)
PROTEST AGAINST THE JAPANESE GOVERNMENT ON PROVIDING FINANCIAL AIDS TO BUILD NUCLEAR POWER PLANTS IN VIETNAM, AND DEMAND AN IMMEDIATE CANCELLATION OF THIS IMMORAL AND DISCRIMINATORY ACT.
Dear Prime Minister,
On 4 May 2012,Japan’s Hokkaido Electric Power Co shut down the last nuclear power plant of the 54 such facilities inJapan. This action has officially ceased the production of electricity by means of nuclear fission from Uranium in all ofJapan.
The decision of Japanese government came as the result of the catastrophic near “meltdown” explosion and emission of deadly radioactive materials from the nuclear power plant in Fukushima Daiichi after the severe earthquake and Tsunami inFukushimaregion in 11 March 2011.
The catastrophic disaster of theFukushimanuclear plant has been affecting millions of Japanese living in the vicinity of this power plant stretching as far as 100km or more from the plant in the short term and the whole ofJapanas well the East Asian region, not to say around the world, for many years to come. This catastrophic disaster was just short of the severity of the scale of catastrophic nuclear power plant explosion in Chernobyl in 1986 which killed hundreds of thousands of Russian people in the then Soviet Union, ruined the life of many more millions people in Russia, Ukrainian for many generations and contaminated a vast area of Northern Europe with deadly radioactive materials for thousands of years.
Even with the highly advanced Japanese nuclear technology comparing with the rest of the world and the strict safety requirements and controls put in place by the Japanese government and her people upon the nuclear power industries, the seems to be impossible nuclear accident would ever occur, even a small mishap, did happen in catastrophic scales within the Fukushima nuclear complex. This has caused grave concerns from the population ofJapan.
People of Japanstrongly demanded the whole nuclear power plant scheme to cease operation and no more nuclear power plant to be built in Japan. The Japanese government and Parliament have acted promptly and decisively, resulting with all operational nuclear power plants in Japan have now stopped operation. The last plant, the 54th nuclear power plant, ceased operation on 4 May 2012. Similar actions have been taking place to rid off nuclear plants inGermany andSwitzerland. TheUS had stopped building new nuclear power plants even before this terrible accident, and many other countries have since vowed to no longer engage with nuclear power.
The Japanese government have decided to close all their 54 nuclear power plants after the catastrophic disaster of the Fukushima nuclear power plant, therefore they must not give financial assistances as well as allowing Japanese companies to sell or build nuclear power plants to other countries around the world.
On contrary to the decision to stop all existing nuclear power plants as well as any plant to build new plant in the future inside Japan for fear of accidents from those nuclear power plants affecting the health and well-being of its people as well as the country’s economy, the government of Japan recently approved the program of assisting and aiding Vietnam to build a nuclear power plant in Phan Rang, Ninh Thuan Province.
This is an irresponsible action if not an inhuman and immoral action of the Japanese government toVietnamand her people. This is a blatant act of discrimination against the welfare and safety of Vietnamese people in comparing with the people inJapan, if not to be considered as an unlawful act and against human beings, morally. If the government ofJapanhad decided to close all its 54 nuclear power plants, they must not give financial assistance as well as not allow Japanese companies to sell or build nuclear power plants in other countries.
We, the concerned Vietnamese from inside and outside ofVietnam, write this letter to you to protest against your government’s decision on giving aids to the Vietnamese government to build a nuclear power plant inVietnam. We strongly urge you and your government to reverse immediately this discriminative, irresponsible and immoral act.
Sincerely yours
On behalf of concerned Vietnamese
Prof Nguyen The Hung, Dr Nguyen Xuan Dien, Nguyen Hung.
Contact email: hungthuoc@yahoo.com